come up with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come up with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come up with trong Tiếng Anh.
Từ come up with trong Tiếng Anh có các nghĩa là nảy ra, đuổi kịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come up with
nảy raverb Henry Ford comes up with a really cool idea. Henry Ford nảy ra một ý tưởng rất hay. |
đuổi kịpverb |
Xem thêm ví dụ
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count. Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng. |
We've come up with a list of guidelines for local businesses to maintain high quality information on Google. Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google. |
And the cons have come up with it! Và những tù nhân đang giữ bóng! |
These are the issues that we need to come up with solutions for. Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. |
It was a lie, but it was the best I could come up with at short notice. Đó là nói dối, nhưng cũng là câu hay nhất tôi có thể nghĩ ra trong thời gian ngắn như thế. |
I can't come up with a program for him every day. Em không thể cứ mỗi ngày có một chương trình mới cho ổng. |
Murakami spent four years writing the novel after coming up with the opening sequence and title. Murakami dành ra bốn năm để viết cuốn tiểu thuyết sau khi nghĩ ra tựa đề và hình ảnh mở đầu nó. |
My name never comes up with those guys, does it? Mấy cha đó không bao giờ nhắc đến tôi đúng không? |
You come up with something that blows Callaghan away, you're in. Nếu làm Callaghan thích thú, em sẽ được nhận! |
So computers can now generate; they can come up with their own solutions to our well-defined problems. Máy tính giờ đây có thể kiến tạo, nó có thể tự đưa ra các giải pháp cho các vấn đề được định nghĩa tốt. |
But I'm hoping you'll come up with a better answer when everyone asks what we're talking about. Tôi giả vờ đề phòng có người hỏi chúng ta đang bàn về chuyện gì. |
Every preacher that comes up with five dollars, I will cover it with ten dollars!” Mỗi mục sư nào đóng năm đồng, thì tôi sẽ đóng mười đồng!” |
It take researchers a long time to come up with this line of code. Nếu nó có các nhà nghiên cứu một chặng đường dài thời gian để đi lên với dòng này của mã. |
Coming up with this name is hard enough. Biết tên là đủ rồi. |
Now coming up with a vaccine for HIV or a cure for AIDS -- now that's rocket science. Hiện nay đã có vaccine cho HIV và cách chữa AIDS khoa học hiện nay rât tiến bộ. |
Come up with me. Tôi cần phải... |
Now you might wonder how a 13 year- old girl could come up with this idea. Có thể các bạn đang tự hỏi làm sao mà một cô bé 13 tuổi có thể nghĩ ra ý kiến này. |
But his sons were only able to come up with 16. Nhưng con của ông ta mặc cả chỉ 16 triệu. |
A lot of people try to come up with a logical solution to what just happened, all right. Rất nhiều người cố gắng suy đoán một cách logic để tìm ra câu trả lời. |
Did you come up with your spy name yet? Cậu nghĩ ra bí danh của mình chưa? |
18 How can we come up with fitting illustrations? 18 Làm thế nào tìm được một minh họa thích hợp? |
Persephone did come up with Miracle-Gro. Persephone đã tìm ra Miracle-Gro. |
As a result, he was able to come up with a distance estimate of 150,000 parsecs. Từ đây ông có thể ước lượng khoảng cách đến chúng trong phạm vi 150.000 parsec. |
All you gotta do is come up with a good idea. Tất cả việc mà cậu phải làm là nghĩ ra được một ý tưởng hay ho vào. |
And every culture comes up with its own understanding of life, its own customized version of mythology. Và mỗi nền văn hóa lại có cách hiểu riêng của mình về cuộc sống cũng như nhiều phiên bản khác nhau của thần thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come up with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come up with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.