colours trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colours trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colours trong Tiếng Anh.
Từ colours trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ, màu sắc, cờ hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colours
cờnoun He sees his papacy as a coat of many colours. Ông ấy muốn Giáo Hoàng có nhiều màu cờ sắc áo. |
màu sắcnoun Here you can see beautiful colour combinations. Bạn có thể thấy ở đây một số cách kết hợp màu sắc đẹp. |
cờ hiệuverb |
Xem thêm ví dụ
Owing to the large number of variations in the coat colour in the defassa waterbuck group, as many as 29 subspecies were included in it; the ellipsen waterbuck group consisted of eight subspecies. Do số lượng lớn biến thể trên màu lông ở nhóm Defassa, cũng nhiều như 29 phân loài đã được bao gồm trong nó; nhóm Ellipsen bao gồm 8 phân loài. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints. Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e. |
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962). Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”. |
You can choose the appropriate ad size, colour and background to match the design of your page, but never try to format the ads in such a way that makes them indistinguishable from the other content on the page where they appear. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
The colour is OK, though. Màu thì cũng ổn. |
We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Each product variant (for example, color [colour] or size [size]) must also be submitted as a separate item within your product data. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
HDR videos show higher contrast and more colours than standard digital video. Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường. |
How God makes his colours, I know not, but I'm pursuing him through his chemicals. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
Typically these products have a large number of variants, such as furniture with different materials and colours, and jewellery with different settings and stones. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
It is a heavy draught horse which is always chestnut in colour, traditionally spelled "chesnut" by the breed registries. Nó là một con ngựa kéo hạng nặng mà luôn luôn là màu hạt dẻ (hồng mã), theo truyền thống đánh vần "chesnut" bởi các cơ quan đăng ký giống. |
Thought to correspond to social rank, these colour shifts are not necessarily confined to males; all marine angelfish species are known to be protogynous hermaphrodites. Tư tưởng tương ứng với cấp bậc xã hội, những thay đổi màu sắc này không nhất thiết phải giới hạn ở nam giới; Tất cả các loài cá biển nổi tiếng được biết đến là lưỡng tính đầu tiên. |
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate. Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate. |
This species is coloured red and black with workers up to 7 mm long. Loài này có màu đỏ và đen với công nhân dài tới 7 mm. |
The team initially played games against other departments and railway companies, but on 20 November 1880, they competed in their first recorded match; wearing the colours of the railway company – green and gold – they were defeated 6–0 by Bolton Wanderers' reserve team. Vào ngày 20 tháng 11 năm 1880, họ có trận đấu đầu tiên được ghi chép lại; họ mặc áo mang màu sắc của công ty – xanh lục và vàng – và bị đội dự bị của Bolton Wanderers đánh bại 6–0. |
If your product comes in multiple colours or sizes, you have different unique product identifiers for each of these variants. Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó. |
In 1990, Leonardo signed with São Paulo FC, and in 1991, Leonardo, Raí, and other young talents were assembled as part of the so-called 'esquadrão tricolor' ("three-coloured squad") under the command of Brazilian legend Telê Santana, giving Leonardo his second Brazilian championship. Năm 1991, Leonardo, Raí, và nhiều tài năng trẻ khác tạo nên "esquadrão tricolor" ("đội hình ba màu") dưới sự chỉ huy của huyền thoại người Brazil Telê Santana, Leonardo có được vào năm đó chức vô địch Brazil thứ hai của mình. |
One image was designated as red (814 nm), the second as green (606 nm) and the third as blue (450 nm), and the three images were combined to give a colour image. Một hình ảnh đã được chỉ định là màu đỏ (814 nm), thứ hai là màu xanh lá cây (606 nm) và thứ ba là màu xanh lam (450 nm), và ba hình ảnh này được kết hợp để tạo ra một hình ảnh màu. |
Low energy eruptions of basalt produce a characteristically dark coloured ash containing ~45 - 55% silica that is generally rich in iron (Fe) and magnesium (Mg). Những vụ phun trào có năng lượng thấp từ bazan tạo ra tro đen đặc trưng có chứa khoảng 45-55% silica nói chung giàu sắt (Fe) và magiê (Mg). |
P. gigantea's flower is usually a purple colour with the occasional light blue also seen. Hoa P. gigantea thường có màu tím với màu xanh sáng đôi khi cũng được tìm thấy. |
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood. Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô. |
He was influenced by Blanc's definition of style, that a true painting required optimal use of colour, perspective and brushstrokes. Ông bị ảnh hưởng bởi định nghĩa của Blanc về phong cách, rằng một bức tranh đích thực yêu cầu sử dụng tối ưu màu sắc, phối cảnh và các nét đánh bút. |
Dark green and purple are the traditional Wimbledon colours. Xanh lá cây đậm và tía là những màu truyền thống của Wimbledon. |
In Colour is the debut studio album by English producer Jamie xx, released on 29 May 2015 by Young Turks. In Colour là album phòng thu đầu tay của nhà sản xuất người Anh Jamie xx, phát hành ngày 29 tháng 5 năm 2015 bởi hãng đĩa Young Turks. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colours trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colours
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.