colors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colors trong Tiếng Anh.
Từ colors trong Tiếng Anh có nghĩa là màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colors
màu sắcnoun He always dresses very casually, and doesn't care about color or style. Anh ấy ăn mặc vẫn luôn rất tùy tiện, màu sắc, dáng điệu đều thế nào cũng được. |
Xem thêm ví dụ
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
Is it something about the details or the colors? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
The color of the coat comes in many varieties and is of no importance to determining the breed or the type of Kuchi dog. Màu sắc của lông có nhiều loại, và màu không quan trọng để xác định giống hoặc loại chó Kuchi. |
Except the color. Ngoại trừ màu của vết ban. |
Douglass remarked that in England he was treated not "as a color, but as a man." Douglass nhận thấy rằng ở Anh ông được đối xử không phải như "một màu da, nhưng như là một con người". |
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times." Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào." |
The seats are in color. Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ. |
Those don't need to earn the living do live colorful lives Những người không phải bươn chải kiếm sống lại được trải nghiệm nhiều thứ |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
It is said that the natives do not eat the meat of the redtail catfish because it is black in coloration. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
You know, people of colors. người da màu. |
Our service to others should be independent of race, color, standing, or relationships. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Color Temperature (K Nhiệt độ màu (K |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
The flowers typically change color as they mature, resulting in inflorescences that are two- or three-colored. Những bông hoa thường thay đổi màu sắc khi chúng trưởng thành, dẫn đến các cụm hoa có hai hoặc ba màu. |
It reacts with boric acid to form a red-colored compound, rosocyanine. Nó phản ứng với axít boric tạo ra hợp chất màu đỏ, gọi là rosocyanin. |
Its appearance is similar to the Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), but it is duller in coloration. Bề ngoài của nói giống như loài Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), nhưng xỉn màu hơn. |
It was released on 22 October 1999 for Microsoft Windows and the PlayStation, followed by Dreamcast and Game Boy Color releases in 2000. Trò chơi được phát hành vào ngày 30 tháng 9 năm 1999 cho Microsoft Windows, và vào ngày 22 tháng 10 năm 1999 cho PlayStation, sau đó là Dreamcast và Game Boy Color phát hành vào năm 2000. |
The back is darker than the sides, which gradually lighten in color. Lưng có màu đậm hơn ở hai bên, dần dần làm sáng màu. |
(Laughter) You know, I'm actually not even using more colors than they use. Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ. |
Amylodextrin colors blue with iodine. Amylodextrin màu xanh với iốt. |
The color was added for two reasons. Màu sắc được thêm vào vì hai lý do. |
In the Czech Republic the breed is called Barevny Bolonsky Psik (Bolognais color). Ở Cộng hòa Séc giống này được gọi là Barevny Bolonsky Psik. |
We're supposed to see color, Jack. Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colors
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.