pied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pied trong Tiếng Anh.
Từ pied trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoang, lẫn màu, pha nhiều màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pied
khoangadjective |
lẫn màuadjective |
pha nhiều màuadjective |
Xem thêm ví dụ
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area. Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực. |
176 pi minus this. 176 pi trừ đi cái này. |
So long as the user does not wish to do a lot at once, the Pi offers a fairly responsive desktop interface. Miễn là người dùng không muốn làm nhiều việc cùng một lúc, Pi cung cấp giao diện máy tính để bàn khá nhạy. |
She would make the most delicious meals, breads, cookies, and pies for our family. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Well you can't get much bigger than Pi, the mathematical constant. Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học. |
Tri-Pi, motherfuckers! Lũ khốn Tri-pi! |
One of the pies was cut, and a little piece of crust was temptingly broken off; it would never be missed. Một chiếc bánh patê được cắt ra và một mảng vỏ rời đầy quyến rũ thôi thúc không bao giờ nên bỏ lỡ. |
Archimedes (c. 287–212 BC) of Syracuse used the method of exhaustion to calculate the area under the arc of a parabola with the summation of an infinite series, and gave remarkably accurate approximations of Pi. Archimedes (khoảng 287–212 TCN) của Syracuse đã sử dụng phương pháp vét cạn để tính toán diện tích dưới vòng cung của một parabol bằng tổng một chuỗi vô tận, và cho ra kết quả xấp xỉ khá chính xác của số pi. |
Guizhou J-6A – J-6A aircraft up-graded to carry two PL-2 (Pi Li – Thunderbolt) Infra-Red homing Air to Air Missiles (AAM's). Guizhou J-6A (Quý Châu J-6A) - J-6A nâng cấp để mang 2 tên lửa không đối không PL-2 (Pi Li – Phích Lịch – Tia chớp). |
Its current name, sampi, originally probably meant "san pi", i.e. "like a pi", and is also of medieval origin. Tên hiện tại của nó, sampi, có lẽ có nghĩa là "san pi", nghĩa là "giống như một pi", và cũng có nguồn gốc thời trung cổ. |
The Greek letter π in their name refers to p orbitals, since the orbital symmetry of the pi bond is the same as that of the p orbital when seen down the bond axis. Ký tự Hy Lạp π trong tên của liên kết này ám chỉ các orbital p, vì sự đối xứng orbital trong các liên kết pi cũng là sự đối xứng của các orbital khi xét dọc theo trục liên kết. |
Enter the initial x-value or expression for the integral, for example # or pi Nhập điểm-x ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ # hoặc pi |
The Husum Red Pied (German: Rotbuntes Husumer) is a rare breed of domestic pig with the nickname Danish Protest pig (German: Husumer Protestschwein and Danish: Husum protestsvin or danske protestsvin). Lợn Protest Đan Mạch (tiếng Anh:Husum Red Pied; tiếng Đức: Rotbuntes Husumer) là một giống lợn nhà hiếm với biệt danh là lợn Protestchwein và trong tiếng Đan Mạch: Husum protestsvin hoặc danske protestsvin). |
That is Lord Pi. Đó là Vương gia Pi. |
8/ 3 is same thing as 2 and 2/ 3, so we have 4 plus 2 and 2/ 3 is 6 and 2/ 3, plus another 2 is 8 and 2/ 3, so this whole thing becomes 8 and 2/ 3, if we write it as a mixed number, plus 2 pi. là 6 và 2/ 3, cộng với 2 là 8 và 2/ 3, vì vậy cái mớ này sẽ trở thành 8 và 2/ 3, nếu chúng tôi viết nó như một hỗn số cộng với 2 pi. |
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences. Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili. |
Electrons in pi bonds are sometimes referred to as pi electrons. Các electron trong các liên kết pi thường được gọi là các electron pi. |
They're eating blueberry pies as fast as the replicator can churn them out. Họ đang ăn bánh mứt việt quất, máy sao chép bánh làm bao nhiêu thì ăn sạch bấy nhiêu. |
The graphical capabilities of the Raspberry Pi are roughly equivalent to the performance of the Xbox of 2001. Khả năng đồ họa của Raspberry Pi là tương đương với mức độ hoạt động của Xbox của năm 2001. |
There was lasagna, there was casseroles, there was brownies, there was butter tarts, and there was pies, lots and lots of pies. Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. |
If we want to engage someone in the process of opening boxes to try and find pies, we want to make sure it's neither too easy, nor too difficult, to find a pie. Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh. |
But you told me that you had been up in the crawl space for PI, and PI was never assigned to go there. anh đã nói là anh đã từng đi vệ sinh mấy đường ống đó, Tuy nhiên, tù nhân chưa bao giờ được cử đi làm việc đó. |
So, hopefully, that gives you a good understanding of the difference between sigma and pi bond. Vì vậy, Hy vọng rằng, đó mang lại cho bạn một sự hiểu biết tốt về các sự khác biệt giữa trái phiếu sigma và pi. |
Lord of mercy, a pi-anna! Thánh thần ơi, một cái pi-anna! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pied
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.