client trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ client trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ client trong Tiếng Anh.
Từ client trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách hàng, khách, Chủ đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ client
khách hàngnoun We do this for our customers who handle special clients. Chúng tôi làm việc này cho những khách hàng mà có khách hàng đặc biệt. |
kháchnoun (A computer or program that connects to or requests the services of another computer or program.) You wanna go call some clients or something? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Chủ đầu tưnoun |
Xem thêm ví dụ
The client must also supply the required data for the arguments of such request. Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó. |
My very first client cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
You wanna go call some clients or something? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
Referring this case to HHM is for the good of the clients. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier. Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ. |
Activate this option if you want the selected email client to be executed in a terminal (e. g. Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
What would your client say? Khách hàng sẽ nói gì? |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails. Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc. |
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client). Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email). |
Of all the people I have counseled, no other clients seem to come so wounded as those who have been victims of sexual abuse. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Hey, Meatbag, leave my client alone. Bị thịt, để thân chủ tôi yên! |
The family members leave the clients and freedmen outside, and enter the baths with their peer group. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
How does the bank inform the client of the key? Ngân hàng làm 360 - M Ậ T M Ã thế nào để thông báo chìa khóa mã cho khách hàng? |
Don't speculate on who the client is. Đừng suy đoán khách hàng là ai. |
On live linear streams, your video player should make a client-side Ad Manager ad request in order to show a pre-roll ad to a user before requesting the Ad Manager DAI live stream. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
And so she began her journey to take responsibility for communicating value to clients and changing her message. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Also included is Office SharePoint Server 2007, a major revision to the server platform for Office applications, which supports Excel Services, a client-server architecture for supporting Excel workbooks that are shared in real time between multiple machines, and are also viewable and editable through a web page. Cùng được đóng gói là Office SharePoint Server 2007, một phiên bản lớn cho các nền tảng máy chủ để chạy các ứng dụng Office, hỗ trợ "Dịch vụ Excel", một kiến trúc client-server để hỗ trợ bảng tính Excel được chia sẻ trong thời gian thực giữa nhiều máy tính, và cũng có thể xem được và có thể chỉnh sửa thông qua một trang web. |
Board members were major clients of Kissinger Associates. Thành viên hội đồng quản trị là khách hàng lớn của Kissinger Associates. |
She had been asked by one of the clients to go to the home of the client, because the client wanted to tell the mother and her brothers and sisters about her HIV status, and she was afraid to go by herself. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Mossack Fonseca worked with more than 14,000 banks, law firms, incorporators, and others to set up companies, foundations, and trusts for their clients. Mossack Fonseca cũng đã làm việc với hơn 14.000 ngân hàng, công ty luật, những người kết nối công ty và những người khác để thành lập các công ty, các quỹ và các tập đoàn (trusts) cho các khách hàng. |
If you’re managing campaigns on behalf of clients using RLSA, this policy also applies to you in addition to the Google third-party policy. Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google. |
In the United States, LMN aired the contents of the third season over five compilation episodes titled "Call Me Francine", "Take Off Your Clothes", "A History of Anxiety", "Your Favorite Client", and "Choices". Ở Mỹ, LMN phát nọi dung mùa ba với năm tập tổng hợp với các tên "Call Me Francine" ("Gọi tôi là Francine"), "Take Off Your Clothes" ("Cởi quần áo đi"), "A History of Anxiety" ("Lịch sử của sự lo lắng"), "Your Favorite Client" ("Khách hàng ưa thích của bạn"), và "Choices" ("Lựa chọn"). ^ Todd Spangler (18 tháng 3 năm 2014). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ client trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới client
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.