upstream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upstream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upstream trong Tiếng Anh.

Từ upstream trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngược dòng, Tiền, thượng nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upstream

ngược dòng

adjective

To avert disaster, we must strenuously row upstream against the strong current.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.

Tiền

Tính từ (Quá trình tiền xử lí)

Upstream process
VD: Quá trình tiền lên men

thượng nguồn

adjective

They receive input from thousands of upstream partners
Chúng nhận thông tin từ hàng ngàn đồng sự thượng nguồn

Xem thêm ví dụ

Authorities are grappling with how to make the best use of water for sustainable development at a time when the amount of water and its timing are becoming more erratic because of climatic and upstream factors they can’t control.
Nhà chức trách đang tìm cách sử dụng nguồn nước một cách hiệu quả nhất để phát triển bền vững khi mà lượng nước cũng như thời điểm có nước ngày càng trở nên khó đoán hơn gây ra bởi các yếu tố thời tiết và các công trình thượng nguồn nằm ngoài tầm kiểm soát của họ.
To avert disaster, we must strenuously row upstream against the strong current.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
At the end of the year, it became a ghost town, when large gold deposits were found upstream on the Klondike.
Vào cuối năm, nó đã trở thành một thị trấn ma, khi các mỏ vàng lớn được tìm thấy thượng nguồn trên Klondike.
6 Upstream from Babylon, Cyrus’ engineers have cut through the bank of the Euphrates River, diverting its waters so that they no longer flow southward toward the city.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
According to official standards, water safe for bathing should not contain more than 500 faecal coliforms per 100ml, yet upstream of Varanasi's ghats the river water already contains 120 times as much, 60,000 faecal coliform bacteria per 100 ml.
Theo các tiêu chuẩn hiện hành, nước an toàn cho tắm không chứa quá 500 con F. Coli trên 100ml nước, tuy vậy, thượng nguồn các ghat (bậc thang xuống sông) ở Varanasi nước sông đã chứa lượng vi khuẩn F. Coli gấp 120 lần vào khoảng 60.000 faecal coliform/100 ml.
Enhancers can be found in many of the same areas that silencers are found, such as upstream of the promoter by many kilobase pairs, or even downstream within the intron of the gene.
Các trình tự tăng cường có thể được tìm thấy ở nhiều khu vực tương tự mà trình tự tắt được tìm thấy, chẳng hạn như ngược dòng của promoter bởi nhiều kilobase, hoặc thậm chí xuôi dòng trong intron của gen.
If the project is completed, "more than 4,000 kilometres of waterways upstream from the dams in Brazil, Bolivia, and Peru would become navigable."
Nếu dự án này hoàn thành, "trên 4.000 km đường thủy thượng du tính từ đập thuộc Brasil, Bolivia, và Peru có khả năng thông hàng.".
And the third one said, " I think the bridge does exist, but the dam upstream of the bridge was closed, so the river should actually have been dry, so this doesn't make sense. "
Và người thứ ba nói, " Tôi nghĩ cái cầu đó có tồn tại, nhưng cái đập nước ngược dòng của cái cầu đã bị đóng, vậy nên nước sông có thể đã cạn, vậy nên nó có vẻ không hợp lí lắm. "
The Lampung people, also commonly referred to as Ulun Lampung, are an ethnic group indigenous to Lampung province and parts of South Sumatra province of the southern and central region that occupy areas such as Martapura, Muaradua at upstream of Komering River, Kayu Agung, Tanjung Raja at downstream of Komering River, Merpas on the southern side of Bengkulu province, as well as Cikoneng in the southwest coast of Banten province, Indonesia.
Người Lampung, thường được gọi là Ulun Lampung, là một nhóm dân tộc thiểu số sinh sống ở Lampung và một phần của tỉnh Nam Sumatra thuộc khu vực phía nam và trung tâm, bao gồm các khu vực như Martapura, Muaradua ở thượng lưu sông Komering, Kayu Agung, Tanjung Raja ở hạ lưu sông Komering, Merpas ở phía nam của tỉnh Bengkulu, cũng như Cikoneng ở bờ biển phía tây nam của tỉnh Banten, Indonesia.
The TATA box is usually located 25-35 base pairs upstream of the transcription start site.
Hộp TATA thường nằm ở vị trí 25 - 35 bp trước vị trí bắt đầu phiên mã.
On top of that, Captain Doudart de Lagrée had learned at the Cambodian court, that further upstream was another succession of rapids, between Pak Moun and Kemarat, around a hundred kilometers long, known as the Tang-Ho rapids or the Falls of Kemarat, where the river constitutes the border between modern day Ubon Ratchathani Province of Thailand and Savannakhet Province, Laos.
Trước đó trưởng đoàn Doudart de Lagrée đã biết từ Triều đình Campuchia, rằng thượng nguồn là một chuỗi các ghềnh, giữa Pak Mun và Khemmarat, dài khoảng một trăm cây số, được gọi là ghềnh Tang-Ho hoặc Thác Khemmarat, nơi con sông tạo thành biên giới giữa hiện nay của tỉnh Ubon Ratchathani, Thái Lan và tỉnh Savannakhet, Lào.
Although at that time SCST was considered technically superior, LIO was merged upstream.
Mặc dù tại thời điểm đó SCST được coi là vượt trội về mặt kỹ thuật, LIO đã được sáp nhập ngược dòng.
The city has an important sea port with a depth of 45 feet (15 m), kept constant upstream almost all along the length of the bay, where the Napostá Stream drains.
Thành phố có một cảng biển quan trọng với độ sâu 45 foot, liên tục dọc theo chiều dài của vịnh, nơi suối Naposta đổ vào.
The important thing is, we put in place a system that worked, and it's an approach that I call an upstream approach.
Điều quan trọng là, chúng ta đưa ra một hệ thống có hiệu quả, và đó là cách tiếp cận mà tôi gọi là thượng nguồn.
Upstream from Kiev, the Dnieper receives the water of the Pripyat River.
Ngược dòng từ Kiev thì sông Dnepr nhận nước của sông Pripjat.
It was covered in concrete to prevent mudslides, and somehow we saw a sort of river in it, and we imagined this river to be a river in Japanese style with koi carp swimming upstream.
Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng.
Alexander's second-in-command, Parmenion, suggested crossing the river upstream and attacking at dawn the next day, but Alexander attacked immediately.
Vị phó tổng tư lệnh của Alexanderos, Parmenion, đã đề nghị vượt thượng nguồn con sông và tấn công vào lúc bình minh ngày hôm sau, nhưng Alexandros quyết định tấn công ngay lập tức.
By exploiting the upstream and downstream information flowing along the value chain, the firms may try to bypass the intermediaries creating new business models, or in other ways create improvements in its value system.
Bởi khai thác các thông tin upstream và downstream chảy dọc theo chuỗi giá trị, các doanh nghiệp có thể thử để bỏ qua sự trung gian mới tạo ra các mô hình kinh doanh, hoặc trong những cách khác cải tiến tạo ra được giá trị của nó trong hệ thống.
Klity Creek in Kanchanaburi Province was found to carry dangerous levels of lead from a lead separation plant upstream.
Suối Klity Creek ở tỉnh Kanchanaburi được phát hiện có mức độ chì nguy hiểm từ một nhà máy tách chì ở thượng lưu.
The spill is estimated to be 80 times the official limit, according to regional government protection official Feng Zhennian A toxic slick stretching more than 100km along the Longjiang river reached the Nuomitan hydroelectric station, 57 km upstream from Liuzhou, with cadmium levels five times above the national standard.
Sự cố được ước tính là vượt ngưỡng 80 lần so với giới hạn, theo tuyên bố của ông Phương Chân Niên, một quan chức thuộc cơ quan bảo vệ môi trường địa phương Sự ô nhiễm kéo dài hơn 100 km dọc theo sông Long Giang đến trạm thủy điện Nuomitan, cách Liễu Châu 57 km về phía thượng lưu, với mức cadimi gấp 5 lần tiêu chuẩn quốc gia.
Just upstream of the town of Commercy, the Canal de la Meuse connects with the Marne–Rhine Canal by means of a short diversion canal.
Ngay phía trên thị xã Commercy, Canal de la Meuse nối liền với Canal de la Marne au Rhin bằng một kênh đào ngắn.
To emphasize putting the needs of the customer foremost, the tool is sometimes called COPIS and the process information is filled in starting with the customer and working upstream to the supplier.
Để nhấn mạnh việc đặt nhu cầu của khách hàng lên hàng đầu, công cụ đôi khi được gọi là COPIS và thông tin quy trình được điền vào bắt đầu với khách hàng và làm việc ngược dòng với nhà cung cấp.
Upstream of the structural genes lies a promoter sequence which provides a site for RNA polymerase to bind and initiate transcription.
Ngược dòng của các gen cấu trúc là trình tự promoter cung cấp vị trí cho RNA polymerase liên kết vào và bắt đầu phiên mã.
The expedition recovered amber from the beaches of the Okhotsk Sea at the mouth of the Naiba River and upstream on the banks of the river eroding out of exposures of Naibuchi Formation strata.
Cuộc thám hiểm đã thu hồi hổ phách từ các bãi biển Okhotsk ở miệng của sông Naiba và thượng nguồn ở bờ sông bị xói mòn làm lộ ra lớp hệ tầng Naibuchi.
The fourth canyon, also called Painted Canyon or Five Mile Canyon due to its length, begins with Virginia Falls, and was created as the falls eroded the limestone surrounding the river, working its way upstream.
Hẻm núi thứ tư, còn được gọi là Painted Canyon hay Five Mile Canyon do chiều dài của nó, bắt đầu từ thác Virginia, và được tạo thành khi thác bị làm xói mòn đá vôi xung quanh sông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upstream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.