calming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calming trong Tiếng Anh.
Từ calming trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm dịu, thuốc an thần, làm yên lòng, Thuốc an thần, làm yên trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calming
làm dịu
|
thuốc an thần
|
làm yên lòng
|
Thuốc an thần
|
làm yên trí
|
Xem thêm ví dụ
Everyone, stay where you are and remain calm. Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people. Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người. |
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
What will help children to stay calm? Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
He stayed so calm as he talked the whole thing out with me! Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Just calm down, Yuri. Bình tĩnh đi, Yuri. |
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
The manager must be held back, calmed down, convinced, and finally won over. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
I don't see how the hell you could be so calm about this! Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.” Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”. |
Calm down and explain it clearly. Bình tĩnh lại và mô tả một cách rõ ràng |
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." |
It gives me a real sense of peace and calm.” Điều đó khiến tâm hồn mình thật thanh thản”. |
All was calm, instantly. Tất cả đều im lặng ngay lập tức. |
I'm not calming down! Con không thể bình tĩnh! |
The search team and equipment had to be organised within four months, to take advantage of a narrow window of calm conditions in the North Atlantic. Nhóm tìm kiếm và thiết bị được tổ chức trong vòng 4 tháng, tận dụng khoảng hở thời gian có hoàn cảnh thời tiết tốt ở Bắc Đại Tây Dương. |
We brought his friend down to calm him down. Bọn tôi đã mang bạn của hắn tới để giúp hắn bình tĩnh. |
I'm a calm person. Tôi là người bình tĩnh. |
Calm down, dear! Bình tĩnh, em yêu! |
I have always found inspiration in the calm beauty of Scotland and again it proved the place where I found inspiration." Tôi rất hay tìm thấy cảm hứng từ vẻ đẹp yên tĩnh của Scotland và một lần nữa ca khúc này đã chứng minh điều đó." |
After a time, however, he slowly wheeled the chair back to the others and with an expression of calm resignation he prepared to be helped out. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Calm down. Bình tĩnh nào. |
Look, just calm down! Nghe này, hãy bình tĩnh lại! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.