calm down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calm down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calm down trong Tiếng Anh.
Từ calm down trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình tĩnh, nguôi, trấn an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calm down
bình tĩnhverb Tom told me to calm down. Tom bảo tớ bình tĩnh. |
nguôiverb Tell him that he may come out when he has calmed down, and then leave him there. Cho bé biết là khi nguôi giận thì mới được đi ra, rồi để bé ở đó. |
trấn anverb |
Xem thêm ví dụ
Just calm down, Yuri. Bình tĩnh đi, Yuri. |
The manager must be held back, calmed down, convinced, and finally won over. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Calm down and explain it clearly. Bình tĩnh lại và mô tả một cách rõ ràng |
I'm not calming down! Con không thể bình tĩnh! |
Calm down, dear! Bình tĩnh, em yêu! |
Calm down. Bình tĩnh nào. |
Look, just calm down! Nghe này, hãy bình tĩnh lại! |
Look, uh, you gotta calm down. Nghe này, cô phải bình tĩnh. |
Calm down. Bình tĩnh. |
You need to calm down now, please. Cô cần phải bình tĩnh. |
Calm down. Bình tĩnh |
I won't calm down. Tôi không bình tỉnh. |
just calm down. Cứ bình tĩnh. |
Benji, just calm down, okay? Benji, bình tĩnh lại, được không? |
Oh Han Ni calm down. Oh Ha Ni. Bình tĩnh đi. |
Calm down, we just want to talk. Bình tĩnh, tôi chỉ muốn nói chuyện. |
! Calm down! Bình tĩnh đi! |
Calm down, people, today is fine. Khoan nào, đừng âu yếm nhau nữa, không yêu đương gì hôm nay cả. |
Calm down. Hãy bình tĩnh. |
calm down! Nhè nhẹ coi! |
He'll calm down in a day or two. Ông ta sẽ trầm tĩnh lại một hay hai ngày. |
Once he calms down, everything will be back to normal. Một khi bình tĩnh lại, thì mọi thứ sẽ trở lại bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calm down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calm down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.