callow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callow trong Tiếng Anh.
Từ callow trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ măng, chưa đủ lông cánh, có nhiều lông tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callow
trẻ măngadjective |
chưa đủ lông cánhadjective |
có nhiều lông tơadjective |
Xem thêm ví dụ
So I don't mean stupidity, I don't mean a callow indifference to fact or reason or data. Tôi không có ý nói đến sự đần độn, vô tâm ấu trĩ trong kiến thức, lập luận hay dữ liệu. |
Simon Callow, who played Mozart in the original London stage production of Amadeus, was cast as Emanuel Schikaneder, the librettist of The Magic Flute. Simon Callow, người thủ vai Mozart trong vở kịch sân khấu gốc Amadeus ở Luân Đôn cũng được chọn vào vai Emanuel Schikaneder, người viết lời nhạc kịch của The Magic Flute. |
They are not callow like the young of most birds, but more perfectly developed and precocious even than chickens. Họ không phải là Callow như trẻ của hầu hết các loài chim, nhưng phát triển hoàn thiện hơn và thậm chí sớm hơn so với gà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới callow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.