blending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blending trong Tiếng Anh.
Từ blending trong Tiếng Anh có các nghĩa là pha trộn, sự hỗn hợp, liên minh, hỗn hợp, thoả hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blending
pha trộn
|
sự hỗn hợp
|
liên minh
|
hỗn hợp
|
thoả hiệp
|
Xem thêm ví dụ
The US$150 million credit comes from the International Development Association, the World Bank Group’s funding source for low-countries on blend terms, with maturity of 25 years, including a five-year grace period. Đây là khoản tín dụng vay từ Hiệp hội Phát triển Quốc tế, nguồn vốn của Ngân Hàng Thế Giới dành cho các nước nghèo với điều kiện vay hỗn hợp. Khoản tín dụng có thời hạn là 25 năm, với 5 năm ân hạn. |
Just blend in. Cứ trà trộn vào đã. |
The logo blended a strong sense of modernity and history. Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử. |
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin. Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin. |
I believe it allowed you to blend in for a while. Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn. |
Those residents who refused to nationalize as Chileans, were pushed out through forced emigration and those who remained, attempted to hide their ancestry to blend into the larger society. Những người sống ở đó mà từ chối chuyển quốc tịch sang Chile thì bị đẩy đi thông qua con đường di trú ép buộc và những người ở lại thì phải cố giấu đi gốc gác của mình để có thể hòa nhập vào cái xã hội lớn hơn. |
Over the last five years, the joint collaboration between the two agencies, which is called the Vietnam Blended Learning Program, has helped Vietnam governmental agencies and social organizations to better utilize information and communications technologies, contributing to a more skillful, knowledgeable and better connected workforce. Trong vòng 5 năm qua hai tổ chức đã hợp tác và sử dụng dự án chương trình học tập tổng hợp để hỗ trợ các cơ quan chính phủ và các tổ chức xã hội sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông hiệu quả hơn trong hoạt động đào tạo nhằm góp phần xây dựng nguồn nhân lực có kiến thức, kỹ năng và hội nhấp quốc tế tốt hơn. |
E10 and other blends of ethanol are considered to be useful in decreasing U.S. dependence on foreign oil, and can reduce carbon monoxide (CO) emissions by 20 to 30% under the right conditions. E10 và các hỗn hợp etanol khác được cho là có hiệu quả giúp giảm sự phụ thuộc của Mỹ vào dầu ngoại quốc, và có thể giảm khí thải cacbon monoxit (CO) 20 đến 30% dưới điều kiện thích hợp. |
Art and politics occupy an ambiguous site outside the museum walls, but inside of the museum's core, blending its air with the democratic air of the Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
The site's critical consensus reads, "Deftly blending comedy, adventure, and honest emotion, Toy Story 3 is a rare second sequel that really works." Các nhà phê bình nhất trí "Trộn lẫn hài hước, phiêu lưu, và sự cảm động chân thật một cách khéo léo, Câu chuyện đồ chơi 3 là một trong những phần tiếp thứ nhì hiếm hoi thật sự có tác động." |
I have taught you to blend with every attack. Ta đã dạy ngươi phải hòa vào cùng mọi đòn tấn công. |
I think they're blending over there! tôi nghĩ họ đang hòa hợp ở đằng kia! |
Michael Phillips of the Chicago Tribune said that the 1991 film "worked wonderfully because it was pure Broadway, written for the screen, blending comedy and romance and magic and just enough snark in the margins", while the 2017 remake got lost in translation since "The movie takes our knowledge and our interest in the material for granted. Michael Phillips từ nhật báo Chicago Tribune cho rằng tác phẩm năm 1991 "đã cực kỳ tuyệt vời bởi nó là một sản phẩm từ Broadway thuần túy được chuyển thể lên màn ảnh, pha trộn các yếu tố hài hước, lãng mạn, phép thuật và chỉ để Quái thú làm nền vừa đủ", trong khi bản làm lại năm 2017 lại đánh mất sự chuyển tiếp kể từ khi "bộ phim thừa nhận sự hiểu biết và mối quan tâm của chúng tôi trong chất liệu đó. |
Aiki is a complex concept, and three aspects have been used to describe it in relation to a martial situation: 1) Blending not clashing Aiki typically describes an idea of oneness or blending in the midst of combat. Aiki là một khái niệm phức tạp, và có ba khía cạnh đã được sử dụng để mô tả nó trong một tình huống võ thuật: 1) Hoà nhập chứ không va chạm Aiki thường mô tả một ý niệm về sự hợp nhất hoặc hoà nhập vào nhau giữa tình huống chiến đấu. |
E10 blends are typically rated as being 2 to 3 octane numbers higher than regular gasoline and are approved for use in all new U.S. automobiles, and mandated in some areas for emissions and other reasons. Hỗn hợp E10 thường được đánh giá là cao hơn 2 đến 3 lần so với xăng thông thường về chỉ số octan và được chấp thuận để sử dụng trong tất cả các xe ô tô mới tại Hoa Kỳ, và là chỉ định tại một số vùng với lý do về khí thải và một số lý do khác. |
The panegyric to Maximian in 289 records that the rebels were defeated with a blend of harshness and leniency. Bài tán tụng Maximianus vào năm 289 ghi lại rằng quân khởi nghĩa đã bị đánh bại bởi "sự kết hợp giữa tính tàn nhẫn và lòng khoan dung". |
Two formulations are commonly used: 70% HMX & 30% TNT 75% HMX & 25% TNT Given that HMX has a much higher detonation velocity than TNT (over 2,000 metres per second faster) and forms the main part of this explosive blend, the brisance characteristics of Octol can be inferred. Có hai loại thuốc nổ Octol phổ biến được sử dụng là: Octol 70/30: 70% HMX & 30% TNT Octol 75/25: 75% HMX & 25% TNT Việc đưa thuốc nổ HMX là loại thuốc nổ có tốc độ nổ lớn hơn nhiều so với TNT (trên 2.000 m/s) và theo các tỉ lệ khác nhau vào loại thuốc nổ này làm cho đặc tính nổ của Octol có thể thay đổi, có thể sử dụng vào các mục đích khác nhau. |
What we are trying to do is now use our own tools -- and just to get nerdy for a second, we're talking about first-loss risk debt instruments, we're talking about derisking, blended finance, we're talking about political risk insurance, credit enhancement -- all these things that I've now learned at the World Bank Group that rich people use every single day to make themselves richer, but we haven't used aggressively enough on behalf of the poor to bring this capital in. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Located in the royal district of the city, the Library of Alexandria may have been built with grand Hellenistic columns, native Egyptian influences, or a unique blend of the two--there are no surviving accounts of its architecture. Toạ lạc ngay quận hoàng gia của thành phố, Thư viện Alexandria có lối kiến trúc với những cột Hellenistic khổng lồ, những ảnh hưởng của người Ai Cập bản địa, sự pha trộn độc đáo của cả 2, không còn tài liệu lưu trữ nào về kiến trúc của nó. |
In these, participants create online characters —whether human, animal, or a blend of both— that inhabit a computer-generated world populated by thousands of other players. Trong các game này, người chơi tạo ra các nhân vật trên mạng (dù là người, thú hay nửa người nửa thú) trong một thế giới ảo có hàng ngàn người chơi khác. |
Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe. Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ. |
Art director Akira Watanabe combined attributes of a Tyrannosaurus, an Iguanodon, a Stegosaurus and an alligator to form a sort of blended chimera, inspired by illustrations from an issue of Life magazine. Giám đốc Nghệ thuật Akira Watanabe đã kết hợp các hình dạng của Tyrannosaurus, Iguanodon, Stegosaurus và cá sấu để tạo nên hình dạng của Godzilla, lấy cảm hứng từ hình ảnh minh họa từ một vấn đề của tạp chí cuộc sống. |
We just need to start blending in. Chúng ta chỉ cần trà trộn vào. |
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal". Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal". |
From above, the darker shade blends with the sea and from below it exposes a minimal silhouette against the sunlight. Từ trên cao, bóng tối hơn pha trộn với biển và từ bên dưới nó cho thấy một hình bóng tối thiểu so với ánh sáng mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blending
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.