blender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blender trong Tiếng Anh.
Từ blender trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy xay sinh tố, máy xay, Máy xay sinh tố, máy trộn, Blender. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blender
máy xay sinh tốnoun (machine) I got into a fight with a blender at the club. Anh uýn nhau với một cái máy xay sinh tố ở CLB đó mà. |
máy xaynoun (machine) You don't put the broccoli stems in the blender. Em không để cọng cải vào trong máy xay. |
Máy xay sinh tốnoun (type of home appliance) |
máy trộnnoun Blood looks like it's been put through the blender now. Máu trông như vừa bị qua 1 cái máy trộn ấy. |
Blenderproper (Blender (software) to make whatever a Waring Blender does, làm bất cứ điều gì mà Waring Blender làm, |
Xem thêm ví dụ
The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship. Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại. |
Where's the blender? máy xay em để đâu? |
Blender was an American music magazine that billed itself as "the ultimate guide to music and more". Blender là một tạp chí âm nhạc của Hoa Kỳ và được mô tả là "một cẩm nang âm nhạc và nhiều hơn thế nữa". |
Nuke – The Foundry Combustion, Toxik and Smoke – Autodesk Motion – Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion – Blackmagic Design Boris RED – Boris FX Natron While not dedicated to compositing, the open source software Blender contains a limited node-based compositing feature which, among other things is capable of basic keying and blurring effects. Nuke - The Foundry Combustion, Toxik and Smoke - Autodesk Motion - Apple Inc. VSDC Free Video Editor Fusion - Blackmagic Design Boris RED - Boris FX Mặc dù không dành riêng cho việc kết hợp, phần mềm mã nguồn mở Blender có chứa một tính năng kết hợp dựa trên nút giới hạn, trong số những thứ khác có khả năng làm các hiệu ứng cơ bản nổi bật và làm mờ. ^ “Blender features page”. |
As with the previous Blender Open Movie Projects, Blender developers worked extensively to improve the software in accordance with the needs of the movie team. Cũng như với các dự án phim mở sử dụng phần mềm Blender trước đây, những nhà phát triển Blender làm việc cao độ để cải tiến phần mềm theo kịp nhu cầu của đội ngũ làm phim. |
The Blender technique allowed the Kepler team to rule out the majority of the alternatives including, notably, that of triple star systems. Kỹ thuật Blender cho phép đội nghiên cứu loại trừ phần lớn các khả năng có thể xảy ra, mà nổi bật đó là hệ ba ngôi sao. |
Caved her head in with the base of a Waring blender. Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. |
Following Elephants Dream, Big Buck Bunny, and Yo Frankie, the short movie is the fourth project created by the Blender Foundation. Tiếp theo sau Elephants Dream, Big Buck Bunny và Yo Frankie, bộ phim ngắn là dự án thứ tư của hãng Blender Foundation. |
You don't put the broccoli stems in the blender. Em không để cọng cải vào trong máy xay. |
Blender described Jackson as the "late 20th century's preeminent pop icon", while The New York Times gave the opinion that he was a "musical phenomenon" and that "in the world of pop music, there is Michael Jackson and there is everybody else". Blender mô tả Jackson như "một biểu tượng nhạc pop vào cuối thế kỷ XX", trong khi The New York Times đã cho ý kiến rằng ông là một "hiện tượng âm nhạc", và rằng "trong thế giới của nhạc pop, có Michael Jackson và có tất cả mọi người". |
This performance was listed by Blender magazine as one of the twenty-five sexiest music moments on television history. Màn trình diễn này được liệt kê bởi tạp chí Blender như là một trong 25 khoảnh khắc âm nhạc gợi cảm nhất trong lịch sử truyền hình. |
The song was originally conducted by Sia, in partnership with Diplo and Jr Blender, and was intended to give the song to Cashmere Cat for his debut album 9, with Sia credited as a featured artist. Bài hát trước đây được chỉ đạo sản xuất bởi Sia, với sự cộng tác của Diplo và Jr. Blender, và đã từng dự định là sẽ tặng bài hát cho Cashmere Cat cho album đầu tay 9 của anh, trong đó sẽ có sự góp giọng của Sia. |
Project such as the Big and Ugly Rendering Project have been available for rendering images using Blender across both widely distributed networks and local networks. Dự án như Big and Ugly Rendering Project đã có thể cho kết xuất hình ảnh bằng Blender được phân phối rộng rãi trên cả mạng phân tán và mạng cục bộ. |
I can't grind it up in a blender. Tôi không thể pha trộn nó thêm. |
So we take a carrot cake, put it in a blender, and we have kind of like a carrot cake juice, and then that went into a balloon frozen in liquid nitrogen to create this hollow shell of carrot cake ice cream, I guess, and it comes off looking like, you know, Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, |
It's okay. I'II go to Ross', get the blender. Không sao, tớ sẽ sang nhà Ross', lấy cái xay đá. |
According to William Shaw of Blender, the main theme of In the Zone is "Spears’s awakening to her sexuality as a single woman." Còn theo William Shaw của Blender thì chủ đề chính của In the Zone là sự thức tỉnh của Britney về con người mình - một người phụ nữ trưởng thành! |
During an interview with Blender, Lee claimed that she wrote "Bring Me to Life" about her longtime friend, Josh Hartzler, whom she married in 2007. Trong một cuộc phỏng vấn với Blender, Lee tuyên bố rằng cô đã viết "Bring Me to Life" về người bạn lâu năm của cô, Josh Hartzler, người mà sau đó cô đã kết hôn vào năm 2007. |
"American Life" was panned by music critics, with Billboard criticizing Madonna's rapping, and Blender naming it as the ninth worst song of all time. "American Life" nhận được những phản ứng gay gắt từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó Billboard chỉ trích đoạn rap của Madonna, và Blender gọi nó là ca khúc tệ thứ 9 mọi thời đại. |
With a greater degree of certainty established, the Kepler team compared the models formed using Blender to the photometric observations collected by the Kepler satellite. Với độ chắc chắn lớn hơn được thiết lập, đội Kepler tiến hành so sánh các mô hình thình thành sử dụng kỹ thuật Blender để thực hiện các đo lường quang học từ dữ liệu thu thập bởi vệ tinh Kepler. |
You seem a little attached to this blender, Robert. Có vẻ anh rất quyến luyến cái máy sinh tố Robert. |
"Big Buck Bunny builds a better Blender". Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2008. ^ “Big Buck Bunny builds a better Blender”. |
The seeds are normally left in the preparation, and removed while consuming, unless a blender is used for processing. Hạt mãng cầu Xiêm bị bỏ ra khi làm, và khi ăn, trừ khi một máy xay sinh tố được sử dụng để xử lý. |
One notable example is the viral video Will It Blend? demonstrating Blendtec blenders. Một ví dụ đáng chú ý là video truyền hình Will It Blend? trình diễn máy xay Blendtec. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.