resentful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resentful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resentful trong Tiếng Anh.
Từ resentful trong Tiếng Anh có các nghĩa là giận, bực bội, cảm thấy bực bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resentful
giậnadjective verb When this type of killer is triggered, they need to release the resentment quickly. Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng. |
bực bộiadjective He resents you for being able to walk. Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường. |
cảm thấy bực bộiadjective Never resent being asked to do things that may appear to be lowly. Đừng bao giờ cảm thấy bực bội khi được yêu cầu làm một điều có vẻ tầm thường. |
Xem thêm ví dụ
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution". Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist". |
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
(Hebrews 12:4-11) Because they have not been given privileges of service for which they feel qualified, others have allowed resentment to create a rift between them and the congregation. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
Marsha feels depressed, resentful, and unimportant. Marsha cảm thấy chán nản, bực bội, và thấy mình không được tôn trọng. |
Even though we may be a victim once, we need not be a victim twice by carrying the burden of hate, bitterness, pain, resentment, or even revenge. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
Moreover, Darius’ proclamation ordering all in the kingdom to ‘fear before the God of Daniel’ must have caused deep resentment among the powerful Babylonian clergy. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
She was, however, resentful of her father's usurpation, and often expressed her anger and grief. Tuy nhiên, bực bội trước việc soán ngôi của cha, bà thường bày tỏ sự giận dữ và nỗi đau của mình. |
Iason Mink, a high-class "Blondie", runs into Riki, a black-haired "Mongrel", and makes him his "Pet", which Riki resents being. Iason Mink, một "Blondie" cao cấp, tình cờ gặp Riki, một "Mongrel" tóc đen, và biến anh ta thành "Thú cưng", thứ mà Riki phẫn nộ. |
Sometimes the error requires public correction with a possibility of resentment, a feeling of humiliation or even of being rejected. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
He resents you for being able to walk. Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường. |
Faithful anointed Christian women did not resent that only Christian men were assigned to teach in the congregation. Những nữ tín đồ trung thành được xức dầu không bực tức khi chỉ có nam tín đồ được dạy dỗ trong hội thánh. |
Regrettably, some resent the Church because they want to define their own truth, but in reality it is a surpassing blessing to receive a “knowledge of things as they [truly] are, and as they were, and as they are to come”30 insofar as the Lord wills to reveal it. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
And those who receive discipline may often be prone to resent it. Còn những người được sửa trị có thể thường có khuynh hướng bực bội. |
The second caveat is that antisocial preferences, such as sadism, envy and resentment, have to be excluded. Một cảnh báo thứ hai là những ham muốn chống lại xã hội, như là ham muốn tận hưởng sự đau đớn của người khác(sadism), tánh ghen tị và bất mãn xã hội, buộc phải bị loại trừ. |
The Toronto Star report defines it as “recognizing you have been wronged, giving up all resulting resentment, and eventually responding to the offending person with compassion and even love.” Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”. |
Yet, in his heart he may be resentful, which could cause him to draw away from his parents. Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ. |
Envy is defined as “the painful or resentful awareness of an advantage enjoyed by another, accompanied by a desire to possess the same advantage.” Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Rather, we simply decide to let go of resentment, even though we may have a legitimate “cause for complaint.” Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”. |
When this type of killer is triggered, they need to release the resentment quickly. Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng. |
That your resentment, once created, was implacable. Và khi anh đã phật ý thì không gì xoa dịu được. |
For many years, presuming that it was Thutmose III acting out of resentment once he became pharaoh, early modern Egyptologists presumed that the erasures were similar to the Roman damnatio memoriae. Trong nhiều năm, giả sử rằng chính Thutmouse III hành động với sự oán hận khi đã trở thành pharaon, các nhà Ai Cập học hiện đại đầu tiên cho rằng những hành động xoá bỏ là tương tự như damnatio memoriae của La Mã cổ đại. |
When their rosy view of themselves is challenged, they can become resentful and aggressive. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
They only do these things because they resent you. Bọn chúng chỉ làm vậy vì chúng căm ghét con. |
She needs my help and then resents me for it. Nó cần chị giúp sau đó lại ghét chị vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resentful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resentful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.