benevolent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benevolent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benevolent trong Tiếng Anh.
Từ benevolent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân từ, nhân đức, rộng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benevolent
nhân từadjective There are many benevolent groups of women who do great good. Nhiều nhóm phụ nữ nhân từ làm việc thiện. |
nhân đứcadjective The record shows that Job was upright, benevolent, and well respected. Lịch sử cho biết Gióp là người công bình, nhân đức, và được mọi người kính trọng. |
rộng lượngadjective Would you care to see what your benevolence has produced? Cha muốn xem kết quả của sự rộng lượng của cha không? |
Xem thêm ví dụ
Sometimes being benevolent is most difficult in our own families. Đôi khi, việc sống bác ái là điều khó khăn nhất trong gia đình của chúng ta. |
With the destruction of Tarsonis by the Zerg, Mengsk crowned himself emperor and styled himself as a benevolent dictator. Với sự tàn phá của Tarsonis bởi Zerg, Mengsk tự xưng hoàng đế và làm cho bản thân mình là một nhà độc tài nhân từ. |
It follows a benevolent spirit, a child which is born with teeth and the ability to talk and walk, who finds its older brother and begins an unusual journey. Tác phẩm mang tinh thần nhân từ, một đứa trẻ được sinh ra với hàm răng và khả năng nói chuyện và đi lại, người tìm thấy anh trai của mình và bắt đầu một hành trình bất thường. |
Knowing Jehovah as a benevolent heavenly Father and having complete confidence in his justice and mercy, as Abraham did, prevents us from wasting time and energy on unnecessary worry, weakening doubt, and useless debate. Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích. |
According to Kenneth N. Jassie and Jeffrey Merrick, contemporary songs, poems, and public declarations typically portrayed a king as "master", unblemished "Christian", and benevolent provider ("baker"). Theo Kenneth N. Jassie và Jeffrey Merrick, những bài hát, bài thơ và tuyên ngôn đương thời mô tả ông là "bậc thầy," "Giáo dân," không tùy vết và nhà cung cấp nhân từ. |
When the bereaved perform memorial rites, the soul is purified to the point of removing all malice, and it takes on a peaceful and benevolent character. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
The hatred, crime, violence, corruption, and immorality in human society today certainly underline the need for a complete change to a new earth society, operating under the direction of the benevolent new heavens. Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ. |
Though Laban played the part of the benevolent uncle, he reduced his blood relationship with Jacob to a service contract. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc. |
Rather than ignoring the matter, usually a sovereign —even a benevolent ruler— would render judgment against the rebels, declaring them guilty of treason. Thay vì lờ đi vấn đề, thường thì một vị vua, ngay cả người rất nhân từ, cũng kết tội những kẻ nổi loạn là phản quốc. |
When confidence is restored, when pride shall fall, and every aspiring mind be clothed with humility as with a garment, and selfishness give place to benevolence and charity, and a united determination to live by every word which proceedeth out of the mouth of the Lord is observable, then, and not till then, can peace, order and love prevail. Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp. |
In Jewish tradition, charity (represented by tzedakah) is a matter of religious obligation rather than benevolence. Trong truyền thống Do Thái, từ thiện (thể hiện bằng khái niệm tzedakah) là một vấn đề nghĩa vụ tôn giáo chứ không phải là lòng nhân từ. |
Given the reality of the Resurrection of Christ, doubts about the omnipotence, omniscience, and benevolence of God the Father—who gave His Only Begotten Son for the redemption of the world—are groundless. Vì Sự Phục Sinh thật sự của Đấng Ky Tô, nên những mối nghi ngờ về sự toàn năng, toàn tri, và lòng nhân từ của Thượng Đế Đức Chúa Cha—Đấng đã ban Con Độc Sinh của Ngài để cứu chuộc thế gian đều không có căn cứ. |
There has also existed in popular belief the concept of white witches and white witchcraft, which is strictly benevolent. Hiện cũng đã tồn tại trong niềm tin khái niệm phổ biến về phù thủy trắng và thuật phù thủy trắng, đó là tốt bụng. |
People “out of all nations and tribes and peoples” can bless themselves by exercising faith in the ransom sacrifice of Jesus Christ and by submitting to his benevolent Kingdom rule. Những người “bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc” có thể nhận được phước nhờ đặt đức tin nơi giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ và bằng cách phục tùng sự cai trị nhân đức của Chúa Giê-su trong Nước Trời. |
(John 10:27, 28) In the hand of a benevolent ruler, subjects benefit from his power, favor, guidance, and protection. —Revelation 1:16, 20; 2:1. Dân chúng được lợi ích dưới bàn tay của đấng cai trị nhân từ vì ngài có quyền năng và ban ân huệ, dìu dắt và bảo vệ họ (Khải-huyền 1:16, 20; 2:1). |
His broad black hat, his baggy trousers, his white tie, his sympathetic smile, and general look of peering and benevolent curiosity were such as Mr. John Hare alone could have equalled. Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng. |
Urging the practices of charity and benevolence, he said: “If you live up to these principles, how great and glorious will be your reward in the celestial kingdom! Khi khuyến khích các chị em đó thể hiện lòng bác ái và nhân từ, ông nói: “Nếu các chị em sống theo các nguyên tắc này, thì phần thưởng của các chị em sẽ lớn lao và vinh quang biết bao trong thượng thiên giới! |
(Genesis 1:26-28; 2:8, 9) Thus, it is clear that not only is God’s rulership benevolent and kind but it also accords its subjects honor and dignity. Rõ ràng là sự cai trị của Đức Chúa Trời không những nhân từ và có lợi cho con người mà còn xem trọng phẩm giá của họ. |
However, scholars debate about the Southern Gothic classification, noting that Boo Radley is in fact human, protective, and benevolent. Dù vậy, những nhà nghiên cứu đã tranh cãi về việc phân loại quyển sách vào tiểu thuyết Gothic phương Nam, vì Boo Radley thật ra vẫn là con người, nhân từ và quan tâm đến người khác. |
In the Ubuntu project, Shuttleworth is often referred to with the tongue-in-cheek title "Self-Appointed Benevolent Dictator for Life" (SABDFL). Biệt danh của Shuttleworth là SABDFL (Self-Appointed Benevolent Dictator for Life). |
The first version of CKEditor, under the name FCKeditor, was released in March 2003 by Frederico Caldeira Knabben, the creator of the editor and the project's Benevolent Dictator for Life. Chữ FCK ở FCKeditor được ghép từ Frederico Caldeira Knabben, người đã tạo ra editor và sở hữu dự án Benevolent Dictator for Life. |
What a benevolent Father he is! Ngài quả thật là Cha nhân từ biết bao! |
Imagine for a moment what our world would be like if everyone chose to live by the teachings found in the thirteenth article of faith: “We believe in being honest, true, chaste, benevolent, virtuous, and in doing good to all men; indeed, we may say that we follow the admonition of Paul—We believe all things, we hope all things, we have endured many things, and hope to be able to endure all things. Hãy tưởng tượng trong một giây lát về thế giới của chúng ta sẽ như thế nào nếu mọi người đều chọn sống theo những điều giảng dạy trong tín điều thứ mười ba: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện, chân thành, trinh khiết, bác ái, đạo đức và làm điều thiện cho tất cả mọi người; thật vậy, chúng tôi có thể nói rằng chúng tôi theo lời khuyên răn của Phao Lô—Chúng tôi tin tất cả mọi điều, chúng tôi hy vọng tất cả mọi điều, chúng tôi đã chịu đựng được nhiều điều, và hy vọng có thể chịu đựng được tất cả mọi điều. |
By July 1953, 15 doctors were working in rotation benevolently in the first two care centres, which were opened 7 days a week to provide treatment to 600 patients daily. Vào tháng 7 năm 1953, 15 vị bác sĩ làm việc luân phiên miễn phí trong hai phòng chữa bệnh đầu tiên mở cửa trọn tuần để phục vụ cho 600 bệnh nhân hàng ngày. |
It marked the 60th Royal Film Performance and benefited the Cinema & Television Benevolent Fund (CTBF), whose patron, Queen Elizabeth II, was in attendance with the Duke of Edinburgh. Phim đánh dấu buổi chiếu Điện ảnh Hoàng gia (Royal Film Performance) lần thứ 60 và gây phúc lợi cho Quỹ từ thiện Điện ảnh và Truyền hình (Cinema & Television Benevolent Fund, viết tắt là CTBF), do nữ hoàng Elizabeth II bảo trợ; bà cũng tham dự buổi chiếu với Công tước xứ Edinburgh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benevolent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới benevolent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.