at present trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at present trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at present trong Tiếng Anh.

Từ at present trong Tiếng Anh có các nghĩa là giờ đây, hiện nay, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at present

giờ đây

adverb

So no more at present.
giờ đây không còn gì để nói thêm nữa.

hiện nay

adverb

The enemies we have at present will be multiplied tenfold.
Kẻ thù chúng ta sẽ nhiều gấp 10 lần hiện nay.

hiện thời

adverb

Xem thêm ví dụ

" What I want to say at present is this: I need help.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
* At present, AdMob only supports ad serving in this language.
* Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này.
As we know, no such body in the region does that at present."
Như chúng ta đã biết, hiện tại không có cơ quan nào trong khu vực làm điều đó."
Other suggestions have also been made, and at present there can not be said to be a consensus.
Những gợi ý khác cũng đã được đưa ra, và hiện tại không thể nói là đạt được sự đồng thuận.
His leadership of the papal forces is at present our only hope!
Việc chỉ huy quân đội Giáo Hoàng của nó là hy vọng duy nhất của chúng ta lúc này!
What, though, about the pain that may burden our hearts at present?
Nhưng còn những nỗi đau hiện tại đang khiến lòng chúng ta nặng trĩu thì sao?
At present, I would argue that the racial struggles we are experiencing are clashes over time and space.
Bây giờ tôi sẽ chứng tỏ rằng việc đấu tranh cho nạn phân biệt chủng tộc mâu thuẫn với cả thời gian lẫn không gian.
Right at present she’s driving a new car which, according to rumor, was provided by some Lothario.
Hiện giờ cô đang lái một chiếc xe mới mà theo một nguồn tin là do một người tên Lothario đã tặng.
He is at present At Large, and from certain evidence it is supposed that he has -- taken
Ông là hiện nay nói chung, và từ bằng chứng nhất định, nó là vụ mà ông đã thực hiện
At present, however, no major breakthroughs are on the horizon.
Tuy nhiên hiện nay, các đột phá lớn vẫn còn ngoài tầm tay.
Does it require any change from what we are doing at present?
Nó có đòi hỏi chúng ta thay đổi bất cứ điều nào mình hiện đang làm không?
AT PRESENT there is no cure for AIDS, and medical science appears unlikely to find one soon.
HIỆN NAY không có phương thức chữa bệnh AIDS, và xem chừng ngành y học sẽ không tìm được phương thức chữa trị trong tương lai gần đây.
Or you're just too fragile to remember at present.
Hoặc là bây giờ anh mong manh quá nên không nhớ được.
At present, that's not happening in New York City.
Hiện nay, điều này chưa có ở thành phố New York.
At present, eradicating dengue completely does not appear to be possible.
Hiện nay dường như không thể nào diệt trừ tận gốc bệnh đanga.
Now, if Islam and democracy are at present in a moment of great confrontation, what does that mean?
Nếu Hồi giáo và chế độ dân chủ xuất hiện trong thời điểm xung đột mạnh mẽ này, nó có nghĩa là gì?
Granted, no marriage partner at present is perfect.
Đành rằng, không có người hôn phối nào là hoàn hảo.
(Ecclesiastes 9:11) Such things are part of the human condition at present.
(Truyền-đạo 9:11, NW) Những điều như thế là một phần trong hiện trạng của loài người.
At present, the majority of secular historians believe that Jerusalem was destroyed in 587 B.C.E.
Hiện nay, đa số sử gia tin rằng Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt năm 587 TCN.
Konbaung forces led by Hsinbyushin and his elder brother Naungdawgyi were badly defeated at present-day Myingyan District.
Quân Konbaung do Hsinbyushin và anh là Naungdawgyi chỉ huy thua một trận lớn quận Myingyan ngày nay.
Nearly 500 Bible studies are being conducted at present.
Hiện giờ các Nhân-chứng điều khiển gần 500 cuộc học hỏi.
I believe we should say nothing at present.
Em tin ta không nên nói gì lúc này.
At present, there are 128 temples in operation throughout the world, and many more are being built.
Hiện nay, có 128 đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới và nhiều ngôi đền thờ nữa đang xây cất.
Nicknamed Liujia for his birthplace, some people consider Chen the best left back in Taiwan at present.
Có biệt danh Liujia vì nơi sinh của anh, nhiều người cho rằng Chen là hậu vệ trái xuất sắc nhất Đài Loan ở thời điểm hiện tại.
At present, I have the privilege of serving as an elder in the Chermside Congregation.
Hiện nay, tôi có đặc ân phục vụ với tư cách là trưởng lão của hội thánh Chermside.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at present trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at present

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.