at large trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at large trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at large trong Tiếng Anh.
Từ at large trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói chung, tại đào, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at large
nói chungadverb And, of course, societies at large are strengthened as families grow stronger. Và dĩ nhiên, các xã hội nói chung được củng cố khi gia đình phát triển mạnh hơn. |
tại đàoadjective |
tự doadjective noun The suspect remains at large. Kẻ tình nghi vẫn tự do. |
Xem thêm ví dụ
Reddington is, and always has been, a fugitive at large. Reddington vẫn luôn là một kẻ bị truy nã gắt gao. |
Radio-loud active galaxies can be detected at large distances, making them valuable tools for observational cosmology. Các thiên hà giàu radio có thể được phát hiện ở những khoảng cách xa, giúp chúng trở thành công cụ giá trị cho vũ trụ học quan sát. |
He is at present At Large, and from certain evidence it is supposed that he has -- taken Ông là hiện nay nói chung, và từ bằng chứng nhất định, nó là vụ mà ông đã thực hiện |
It is possible that some members of this household held high status in the community at large. Tuy vậy, nhiều người trong gia tộc này vẫn tiếp tục nắm giữ những vị trí cao trong xã hội. |
Closing the morning session was the baptism talk—always a highlight at large gatherings of Jehovah’s Witnesses. Chương trình buổi sáng chấm dứt bằng bài giảng báp têm—luôn luôn là một cao điểm tại các cuộc họp lớn của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
You have been told that a certain dark wizard is at large once again. Các trò đã được bảo rằng một phù thủy hắc ám nào đó đã một lần nữa lớn mạnh trở lại. |
Nighttime is dangerous on the reef, since many predators are at large. Buổi tối là thời điểm nguy hiểm ở dải san hô vì có nhiều động vật săn mồi lùng sục xung quanh. |
The killer is still at large. Tên sát nhân vẫn còn tự do. |
We'll call them " at large delegates. " Ta sẽ gọi chúng là " Phiếu đại cử tri ". |
That is a principle needed in society at large. Đó là một nguyên tắc cần thiết trong xã hội nói chung. |
Closing the morning session was the baptism talk —always a highlight at large gatherings of Jehovah’s Witnesses. Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn báp têm—luôn luôn là cao điểm tại các cuộc họp mặt lớn của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
... still at large and is considered extremely dangerous. ... vẫn đang biệt tăm và được cho là cực kì nguy hiểm. |
The scientists wanted to make their discoveries known to the world at large. Các nhà khoa học muốn cho cả thế giới biết đến khám phá của họ. |
Did you know there are roughly 30 serial killers at large in the U.S. at any given time? Chị có biết có khoảng 30 tên sát nhân hàng loạt còn tự do ở Mỹ ở bất kỳ thời điểm nào không? |
And how many more of these escapees are at large? Và còn bao nhiêu kẻ bỏ trốn đang ở ngoài kia? |
There is a serial killer at large going after criminals. Có một kẻ giết người hàng loạt vẫn đang nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật. |
Then, in 2001 during the 12th Congress, a Deputy Speaker "at large" was created. Sau đó, năm 2001 trong Quốc hội khóa 12, một chức vụ Phó Phát ngôn viên "lưu động" (Deputy Speaker "at large") đã được thành lập. |
All four council members are elected at-large to serve four-year terms. Tất cả bốn thành viên hội đồng được bầu lớn để phục vụ nhiệm kỳ bốn năm. |
In the next Congress, another "at large" deputy speakership was created, along with a Deputy Speaker for women. Trong kỳ Quốc hội khóa tiếp theo, một chức vụ Phó Phát ngôn viên "lưu động" khác được thành lập cùng với Phó Phát ngôn viên cho đối tượng nữ giới. |
I especially miss him at large family gatherings.” Tôi nhớ em tôi lắm, nhất là những lúc mọi người trong gia đình họp mặt”. |
In the 15th Congress starting in 2010, all six deputy speakers are "at large". Trong Quốc hội khóa 15 bắt đầu vào năm 2010, tất cả sáu Phó Phát ngôn viên là Phó Phát ngôn viên "lưu động". |
Not just in the community at large but at Oscorp, as well. Không chỉ ngoài xã hội mà ngay trong Oscorp cũng thế. |
It will affect labor markets and pose new challenges for policy makers, employers and the population at large. Nó sẽ ảnh hưởng lên thị trường lao độnh và mang lại nhiều thách thức đối với các nhà hoạch định chính sách, doanh nghiệp, và toàn bộ người dân nói chung. |
And, of course, societies at large are strengthened as families grow stronger. Và dĩ nhiên, các xã hội nói chung được củng cố khi gia đình phát triển mạnh hơn. |
My crankcase gasket at Large! Vỡ hộp các-te rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at large trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at large
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.