armrest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armrest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armrest trong Tiếng Anh.
Từ armrest trong Tiếng Anh có nghĩa là nơi cất vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armrest
nơi cất vũ khínoun |
Xem thêm ví dụ
+ 19 There were six steps to the throne, and the throne had a round canopy behind it, and there were armrests on both sides of the seat, and two lions+ were standing beside the armrests. + 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. |
You're on my side of the armrest. Anh đang để tay ở phía chỗ tôi đó. |
Sal does, and Sheldon seizes Sonny's weapon, allowing Murphy to pull a revolver hidden in his armrest and shoot Sal in the head. Sal đồng ý và anh bị Sheldon ép xuống sàn xe, tạo điều kiện cho Murphy lấy một khẩu súng giấu dưới tay lái và bắn Sal. |
We stole the idea from bicycle seats, and put gel in the cushions and in the armrests to absorb point load -- distributes the loading so you don't get hard spots. Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn. |
Among the items found were glass bottles engraved with the Star of David, mezuzot, painted window sills, and the armrests of chairs found in synagogues, in addition to an ornamental swastika. Trong số những vật dụng tìm thấy là những chai thủy tinh khắc hình Ngôi sao David, mezuzah, bệ cửa sổ, và phần tay vịn của loại ghế tìm thấy trong các giáo đường, ngoài ra còn có một biểu tượng chữ Vạn trang trí. |
Vibrations are sensed at the steering wheel, the seat, armrests, or the floor and pedals. Rung động được cảm nhận ở vô-lăng, ghế ngồi, tay vịn hoặc sàn và bàn đạp. |
Just relieving your arms with armrests takes 20 percent of that load off. Hãy giảm tải trọng lượng đôi tay của mình với tay vịn để giảm 20 phần trăm trọng lượng. |
+ 18 There were six steps to the throne, and there was a gold footstool attached to the throne, and there were armrests on both sides of the seat, and two lions+ were standing beside the armrests. + 18 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai và một bệ chân bằng vàng gắn liền với ngai. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. |
We stole the idea from bicycle seats, and put gel in the cushions and in the armrests to absorb point load -- distributes the loading so you don't get hard spots. Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực-- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn. |
But I felt it was too much to ask to have to adjust each individual armrest in order to get it where you wanted. Nhưng tôi cảm thấy như thế là đòi hỏi quá nhiều để phải điều chỉnh cho mỗi tay vịn để đạt đến mức bạn muốn. |
There's water and crackers in the armrest thing. Có nước và bánh quy ở chỗ để tay đó. |
● Your chairs should be stable (no wheels), have armrests, and be the right height for easy sitting and standing. ● Ghế phải vững, không có bánh xe, có chỗ gác tay và độ cao vừa phải để dễ ngồi và đứng dậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armrest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armrest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.