armour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armour trong Tiếng Anh.
Từ armour trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo giáp, bọc sắt, giáp vỏ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armour
áo giápnoun (protective layer over a body, vehicle etc.) Bring the armour and the rest of it Mang theo cái áo giáp và phần còn lại của nó. |
bọc sắtverb |
giáp vỏ sắtverb |
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland. Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland. |
Vanity is a formidable armour. Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng. |
The Eighth Army reached El Agheila on 15 December and the New Zealand Division was sent to outflank the Mersa Brega line from 14–16 December as the 51st (Highland) Division attacked frontally and the 7th Armoured Division attacked inland at Bir el Auera. Tập đoàn quân số 8 Anh tới El Agheila ngày 15 tháng 12 và Sư đoàn New Zealand được phái đi bọc đánh tuyến Mersa Brega trong các ngày 14–16 tháng 12 trong khi Sư đoàn Highland số 51 tấn công trực diện, còn Sư đoàn Thiết giáp số 7 tiến đánh Bir el Auera trong nội địa. |
Armoured cars of the 12th Lancers stopped the Germans at Nieuport itself. Xe thiết giáp thuộc Trung đoàn Lancers số 12 đã tự mình chặn quân Đức tại Nieuport. |
The ASLAV is operated by two cavalry regiments (the 2nd Cavalry Regiment and 2nd/14th Light Horse Regiment) and is used in the armoured reconnaissance and armoured personnel carrier roles. ASLAV được hai trung đoàn kỵ binh (Trung đoàn 2 Kỵ binh và Trung đoàn 2nd/14th Khinh Mã) sử dụng trong vai trò trinh sát và chuyên chở binh lính. |
The day ended once again with the Afrika Korps and Ariete coming off second best to the superior numbers of the British 22nd Armoured and 4th Armoured Brigades, frustrating Rommel's attempts to resume his advance. Hết ngày hôm đó, Quân đoàn châu Phi và Sư đoàn Ariete một lần nữa chịu lép vế trước số lượng xe tăng áp đảo của các Lữ đoàn Thiết giáp 22 và 4 của Anh, làm phá sản cố gắng tiếp tục tiến quân của Rommel. |
When a force of the German 11th Motorized Regiment approached, the Danes opened fire as soon as the first German armoured car came within range. Khi một lực lượng thuộc trung đoàn cơ giới số 11 của Đức tiếp cận, người Đan Mạch đã khai hoả ngay khi xe thiết giáp đầu tiên vào trong tầm bắn. |
The tough deer skins were highly prized by the Japanese, who used them to make samurai armour. Da hươu bền dai được người Nhật đánh giá cao, họ sử dụng chúng để làm áo giáp cho samurai. |
The larger calibre (half-inch) version of the Vickers was used on armoured fighting vehicles and naval vessels. Cỡ nòng lớn hơn (0.5 inch) phiên bản của Vickers đã được sử dụng trên các phương tiện chiến đấu bọc thép và tàu hải quân. |
At Matruh an infantry force would await the Italian attack, while from the escarpment on the desert flank, the bulk of the 7th Armoured Division would be ready to counter-attack. Tại Matruh, một lực lượng bộ binh sẽ đón đợi đòn tấn công của Ý trong khi từ các công sự dốc đứng bên sườn sa mạc, phần lớn Sư đoàn Thiết giáp số 7 sẵn sàng phản kích. |
The protection of the Leopard 2A4M CAN has been further augmented by the addition of applique armour resembling that found on the most recent Leopard 2A7+ variant, but modified to fit the turret configuration of the 2A4. Việc bảo vệ Leopard 2A4M CAN đã tiếp tục được tăng cường với việc bổ sung áo giáp phụ mặt trước giống như trên biến thể gần đây nhất của Leopard là 2A7 +, nhưng sửa đổi để phù hợp với cấu hình tháp pháo 2A4. |
The heavy armour of the KV proved highly resistant to Finnish anti-tank weapons, making it more effective than the other designs. Lớp giáp bọc nặng của KV đã thể hiện uy lực của nó trước các loại pháo chống tăng của quân đội Phần Lan khiến nó trở nên hữu dụng hơn các bản thiết kế còn lại. |
In 1942 alone, at least six revisions were made, starting with the removal of the Vorpanzer (frontal armour shield) from the pre-production models in April. Chỉ riêng trong năm 1942, ít nhất có sáu thay đổi được thực hiện, bắt đầu với việc loại bỏ Vorpanzer (khiên giáp phía trước) khỏi các model tiền sản xuất trong tháng 4. |
The interior received spall liners to reduce fragments if the armour is penetrated. Bên trong xe tăng đã nhận được lót các tấm để giảm mảnh vỡ nếu áo giáp bị xuyên thủng. |
I see a suit of armour around the world. Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới. |
Following that front page, Under Armour's first major sale came, when an equipment manager from Georgia Tech requested 10 shirts from Plank. Sau khi được lên trang bìa, đơn hàng lớn đầu tiên đã đến với Under Armour, khi một quản lý thiết bị và dụng cụ đến từ Georgia Tech yêu cầu đặt mua 10 chiếc áo từ Plank. |
Huge dents showed that many of the 14 inch shells fired by King George V bounced off the German belt armour. Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính. |
These vehicles had increased armour protection on the front of the hull. Những chiếc xe này đã tăng giáp bảo vệ trên mặt trước thân. |
Armoured trains went on to see use during the Mexican Revolution (1910–1920) and World War I (1914–1918). Xe lửa bọc thép còn được dùng trong cuộc cách mạng México (1910–1920) và Thế chiến I (1914–1918). |
The Western Desert Force (WDF, Lieutenant-General Richard O'Connor) comprised the 4th Indian Infantry Division (Major-General Noel Beresford-Peirse) and the 7th Armoured Division (Major-General Sir Michael O'Moore Creagh). Lực lượng Sa Mạc Tây do trung tướng Richard O'Connor làm tư lệnh, bao Sư đoàn Bộ binh số 4 (Ấn Độ) của thiếu tướng Noel Beresford-Peirse và Sư đoàn Thiết giáp số 7 của thiếu tướng Sir Michael O'Moore Creagh. |
Armoured trains were sometimes escorted by a kind of rail-tank called a draisine. Đoàn tàu bọc thép có đôi lúc được hộ tống bởi một loại đường tàu xe tăng gọi là draisine. |
The Leichter Panzerspähwagen (German: roughly "light armoured reconnaissance vehicle") was a series of light four-wheel drive armoured cars produced by Nazi Germany from 1935 to 1944. Leichter Panzerspähwagen(tiếng Anh:"Light Armoured Reconnaissance Vehicle"-tạm dịch:"xe do thám bọc thép hạng nhẹ") là tên một dòng xe bọc thép hạng nhẹ do Đức Quốc xã sản xuất phục vụ trong năm 1935-1944. |
We took in all 3,000 prisoners and destroyed or captured 101 tanks and armoured cars, as well as 124 guns of all kinds. — Rommel Acting on mistaken reports about German tank losses, Auchinleck strongly urged Ritchie to counter-attack along the coast, to exploit the absence of German tanks and break through to Timimi and then Mechili. Quân ta bắt được tổng cộng 3.000 tù binh, phá hủy hoặc thu giữ 101 xe tăng và thiết vận xa, cùng với 124 khẩu pháo đủ loại. – Rommel Cả tin theo các báo cáo phóng đại về tổn thất xe tăng của Đức, Auchinleck hối thúc Ritchie chớp lấy thời cơ, tổ chức phản kích dọc theo ven biển đặng mở đột phá khẩu vào Timimi và Mechili. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới armour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.