aquatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aquatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aquatic trong Tiếng Anh.
Từ aquatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỷ cư, ở nước, dưới nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aquatic
thuỷ cưadjective (relating to water; living in or near water, taking place in water) |
ở nướcadjective (relating to water; living in or near water, taking place in water) Clearly, this creature is perfectly equipped for its aquatic life. Rõ ràng là sinh vật này được trang bị một cách hoàn hảo cho cuộc sống ở nước. |
dưới nướcadjective The retainer rings for the caps also have consequences for aquatic animals. Cái vòng mút trong nắp chai cũng gây hậu quả cho những động vật dưới nước. |
Xem thêm ví dụ
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered. Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. |
Mekong Dams Could Threaten Aquatic Life Các đập nước trên sông Mê-kông có thể đe doạ nguồn thủy sinh |
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure. Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản. |
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor. Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa. |
They have remained almost entirely aquatic, possibly because they never developed excretory systems that conserve water. Chúng hầu hết sống hoàn toàn trong nước, có thể do chúng chưa bao giờ phát triển các hệ bài tiết that conserve water. |
Aquatic landings are certainly gentler and foxes can't reach you out here. Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này. |
According to the preliminary survey, there exists 156 wild species belonging to 60 families; 149 vertebrate species belonging to 46 families, of which 13 species are listed in Vietnam's Red Data Book; the aquatic species are abundant. Kết quả khảo sát sơ bộ cho thấy hiện diện 156 loài thực vật hoang dã thuộc 60 họ; 149 loài động vật có xương sống thuộc 46 họ, trong đó có 13 loài nằm trong sách đỏ Việt Nam; các loài thủy sản trên sông rạch, lung, trấp khá phong phú. |
They are mostly marine animals, but are found in almost all aquatic environments. Chúng chủ yếu là động vật biển, nhưng chúng có trong hầu hết các môi trường thủy sinh. |
The size and aquatic nature of hippopotamus means it is normally unavailable as prey but lions in Virunga National Park occasionally hunt hippopotamus calves, and in Gorongosa National Park they also take adult specimens. Kích thước lớn và tính chất thủy sinh của hà mã khiến sư tử thông thường tránh chạm trán với chúng nhưng sư tử ở Công viên Quốc gia Virunga thỉnh thoảng săn hà mã con, và ở Công viên Quốc gia Gorongosa, chúng cũng được ghi nhận là đã săn hà mã trưởng thành. |
Aquatic DDT pollution has been quantitatively measured in California fish. Tình trạng ô nhiễm DDT trong thủy sản đã được đo lường định lượng ở cá California. |
Originally a purely aquatic Zyudenryu, Plezuon became Doctor Ulshade's partner in the modern age, its ability of space flight enabled by the scientist. Nguyên một Zyudenryu hoàn toàn thủy sản, Plezuon đã trở thành đối tác Doctor Ulshade trong thời hiện đại, khả năng của các chuyến bay không gian kích hoạt bởi các nhà khoa học. |
This is because almost all orders of aquatic birds living today either originated or underwent a major radiation during that time, making it hard to decide whether some waterbird-like bone belongs into this family or is the product of parallel evolution in a different lineage due to adaptive pressures. Điều này là do một thực tế là gần như mọi bộ chim thủy sinh còn sinh tồn ngày nay hoặc là bắt nguồn từ hoặc là trải qua bức xạ thích nghi chính trong thời gian này và như thế rất khó để quyết định xem một số xương của một vài loài chim nước có thuộc về bộ này hay là sản phẩm của tiến hóa song song trong các dòng dõi khác nhau dưới áp lực của sự thích nghi. |
And then he's off, launching into more talk about rare birds and algaes and strange aquatic plants. Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ. |
It swims well and readily takes to the water; in some areas its main diet is fish and could be regarded as semi-aquatic. Rắn bơi lội giỏi, bắt nước dễ dàng; tại vài nơi thức ăn chủ yếu là cá và được xem xét là loài bán thủy sinh. |
It is the only national park in Malawi that was created with the purpose of protecting fish and aquatic habitats. Đây là vườn quốc gia duy nhất ở Malawi được thành lập để bảo vệ các loài cá và môi trường thủy sinh. |
When feeding in water, they submerge their heads and necks to reach aquatic plants, sometimes tipping forward like a dabbling duck. Khi cho ăn trong nước, chúng nhấn chìm đầu và cổ để đến cây thủy sinh, đôi khi nghiêng về phía trước giống như vịt mò. |
HTML fulltext Media related to Salvelinus at Wikimedia Commons USGS Nonindigenous Aquatic Fish Database IUCN Salvelinus umbla HTML fulltext Phương tiện liên quan tới Cá hồi chấm hồng tại Wikimedia Commons USGS Nonindigenous Aquatic Fish Database IUCN Salvelinus umbla |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
And at that time, it became set in stone: the aquatic theory should be dumped with the UFOs and the yetis, as part of the lunatic fringe of science. Và vào lúc đó, mọi thứ kết thúc, rằng: Lí thuyết về thủy tổ nên bị chôn vùi cùng với UFO và người tuyết, như là một phần sai lệch của khoa học. |
The main species in water solution are the aquated complexes + where n = 6 and 7. Các dạng chính tồn tại trong nước là các hợp chất phức + với n = 6 và 7. |
Bacteriophages are a common and diverse group of viruses and are the most abundant biological entity in aquatic environments—there are up to ten times more of these viruses in the oceans than there are bacteria, reaching levels of 250,000,000 bacteriophages per millilitre of seawater. Bài chi tiết: Bacteriophage Bacteriophage là một nhóm virus phổ biến và đa dạng, và là dạng thực thể sinh học nhiều nhất trong môi trường nước – chúng có số lượng nhiều gấp tới 10 lần số vi khuẩn ở các đại dương, đạt mật độ khoảng 250.000.000 bacteriophage mỗi mililít nước biển. |
In a 2004 study, Robert Bakker and Gary Bir suggested that Ceratosaurus was primarily specialized in aquatic prey such as lungfish, crocodiles, and turtles. Trong một nghiên cứu năm 2004, Robert Bakker và Gary Bir cho rằng Ceratosaurus chủ yếu chuyên ăn các loài thủy sản cá phổi, cá sấu và rùa. |
The group contains the genera Araeoscelis, Petrolacosaurus, the possibly aquatic Spinoaequalis, and less well-known genera such as Kadaliosaurus and Zarcasaurus. Nhóm này chứa các chi Araeoscelis, Petrolacosaurus, có thể cả chi Spinoaequalis thủy sinh, và các chi ít nổi tiếng hơn như Kadaliosaurus và Zarcasaurus. |
In 1999 Spitz ranked No. 33 on ESPN SportsCentury 50 Greatest Athletes, the only aquatic athlete to make the list. Năm 1999, Spitz xếp hạng 33 trong danh sách SportsCentury 50 vận động viên vĩ đại nhất của ESPN, và là vận động viên bơi lặn duy nhất trong danh sách. ^ Agnes Keleti ^ “International Jewish Sports Hall of Fame”. |
North of the city are facilities for freight transportation, aquatic products, and fishery, and a sea salt factory. Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aquatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aquatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.