water hyacinth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ water hyacinth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ water hyacinth trong Tiếng Anh.

Từ water hyacinth trong Tiếng Anh có các nghĩa là bèo Nhật Bản, lục bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ water hyacinth

bèo Nhật Bản

noun

lục bình

noun

Xem thêm ví dụ

Water hyacinth coat the waterways of Shanghai in a thick green carpet.
Dạ lan hương nước phủ xanh sông ở Thượng Hải.
And thirdly, you weave the water hyacinth into products.
Và bước thứ ba, bạn kết dạ lan hương nước thành các sản phẩm.
But the tail end, the Jaisalmer area, you will notice in Bikaner things like this: where the water hyacinth couldn't grow, the sand is flowing in these canals.
Tôi không nói tất cả đều không, nhưng ở cuối nguồn, vùng Jaisalmer, hãy để ý đến các thứ Bikaner: nơi mà lục bình không mọc được, cát sẽ tràn vào các kênh đào.
Here's a close- up picture, or this is actually a regular picture of a water hyacinth, and if you had really, really good vision, with your naked eye, you'd see it about that well.
Đây là một bức ảnh cận cảnh, và tất nhiên đây là bức ảnh bình thường của hoa lục bình, và nếu là bạn có một thị giác thật sự, thật sự tốt bằng mắt thường, bạn sẽ thấy rõ nó.
So I literally took my dried weeds in hand, there were several more of them, and went knocking from door to door to find out who could teach me how to weave these water hyacinth stems into ropes.
Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi.
Eichhornia azurea is a water hyacinth from the Americas, sometimes known as anchored water hyacinth.
Eichhornia azurea là một lục bình từ Châu Mỹ, đôi khi được gọi là lục bình neo.
Secondly, you dry the water hyacinth stems.
Bước thứ hai, bạn phơi khô những cuống lá dạ lan hương nước.
And that began my journey of learning how to weave and transform these dried water hyacinth stems into long ropes.
Và thế là tôi bắt đầu hành trình học kết và biến hóa những cuống dạ lan hương nước phơi khô thành những chuỗi dài.
Here's a close-up picture, or this is actually a regular picture of a water hyacinth, and if you had really, really good vision, with your naked eye, you'd see it about that well.
Đây là một bức ảnh cận cảnh, và tất nhiên đây là bức ảnh bình thường của hoa lục bình, và nếu là bạn có một thị giác thật sự, thật sự tốt bằng mắt thường, bạn sẽ thấy rõ nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ water hyacinth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.