angst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angst trong Tiếng Anh.

Từ angst trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm giác lo lắng, bồn chồn, cảm giác bất an, bất ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angst

cảm giác lo lắng

verb

bồn chồn

verb

cảm giác bất an, bất ổn

verb

Xem thêm ví dụ

Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst.
Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều.
You invest in the outcome and you are guaranteed to have more than your share of frustration, angst and all the rest of the stuff that makes life suck.
Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ.
While in the case of fear, one can take definitive measures to remove the object of fear, in the case of angst, no such "constructive" measures are possible.
Trong khi trong trường hợp sợ hãi, người ta có thể thực hiện các biện pháp dứt khoát để loại bỏ đối tượng sợ hãi, thì trong trường hợp giận dữ hiện sinh, không có biện pháp "mang tính xây dựng" nào như vậy.
A pioneer of expressionism, whose paintings were of angst and grief.
là nguời tiên phong của trường phái hiện thực, các bức tranh của ông thể hiện sự thương tiếc và nỗi đau buồn.
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal".
Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal".
I was full of ontological uncertainty and existential angst.
Tôi không thấy chắc chắn về bản thể luận và rất nghi ngại về thuyết hiện sinh.
Their first commercial release came with the inclusion of their track "Liquidation Girl" on the compilation album Skookum Chief Powered Teenage Zit Rock Angst from Nardwuar the Human Serviette.
Nhóm đầu tiên ra mắt công chúng với ca khúc “Liquidation Girl” trong album tổng hợp Skookum Chief Powered Teenage Zit Rock Angst của hãng Nardwuar the Human Serviette.
When this is combined with the loss of manufacturing jobs to China, it has, you know, led to considerable angst amongst the Western populations.
Khi nó liên kết với sự sụt giảm số lượng công việc trong các ngành công nghiệp sản xuất cho Trung Quốc, dẫn tới một lo ngại giữa cộng đồng Phương Tây.
Angst, according to the modern existentialist, Adam Fong, is the sudden realization of a lack of meaning, often while one completes a task that initially seems to have intrinsic meaning.
Giậnd ữ, theo nhà hiện sinh hiện đại, Adam Fong, là sự nhận ra một cách bất ngờ về sự thiếu ý nghĩa, thường khi một người hoàn thành một nhiệm vụ ban đầu dường như có một ý nghĩa nội tại.
Perhaps you're having a moment of existential angst.
Nếu bạn đang hối tiếc về sự tồn tại của mình.
The angst about the weaknesses of American education led to large-scale federal support for science education and research.
Lo ngại về sự yếu kém của nền giáo dục Hoa Kỳ dẫn đến việc chính phủ liên bang hỗ trợ nền giáo dục Mỹ trên diện rộng về giáo dục và nghiên cứu khoa học.
worrying helps them, and that their worries are self-perpetuating, an endless loop of angst-ridden thought.
Thế nhưng, họ quả quyết rằng sự lo lắng của họ là có ích, mặc dù lo lắng ấy cứ kéo dài, trong vòng luẩn quẩn.
It destroyed 19th century optimism and created the 20th century versions of hedonism, cynicism, anxiety, angst and nihilism.”
Nó đã hủy hoại niềm lạc quan trong thế kỷ 19 và tạo ra những loại hình chủ nghĩa khoái lạc, chủ nghĩa hoài nghi, sự lo âu, sợ hãi và chủ nghĩa hư vô của thế kỷ 20”.
Just the usual angst, despair, lovelorn crap.
Chỉ những thứ lo lắng, tuyệt vọng, thất tình thông thường thôi.
Yes, the foundation employees had angst about that.
Vâng, các nhân viên của Quỹ có sự lo lắng về điều đó.
There is additional angst in discovering that you have to pay money directly to the sites or to other agencies to get the content removed.
Bạn có thể càng khó chịu hơn khi phát hiện ra rằng bạn phải trả tiền trực tiếp cho các trang web hoặc đại lý khác để xóa nội dung đó.
Deb Aoki from About.com commends the manga for capturing "the angst and uncertainty of a young adult's life with humor and heart."
Aoki Deb từ About.com đã bình luận rằng manga thu được "những cảm giác lo lắng và không chắc chắn về cuộc sống của một người trẻ tuổi với sự hóm hỉnh và cả trái tim".
Though the songs weren’t composed with that in mind, once they were all recorded it became apparent that there was a story of love, loss, youth, and angst for the future that was waiting to be told.
Mặc dù trong lúc sáng tác tôi không nghĩ tới điều đó, nhưng khi chúng được thu âm xong xuôi, việc nó là một câu chuyện của tình yêu, sự mất mát, tuổi trẻ và cảm giác lo lắng về tương lai trở nên rõ ràng và đều đang chờ đợi để được kể ra.
(Laughter) And I started grappling with this existential angst of what little I had done with my life.
(Cười) Tôi bắt đầu vật lộn với cảm giác lo lắng vốn có về những gì ít ỏi mà tôi đã làm với cuộc đời mình.
Another aspect of facticity is that it entails angst, both in the sense that freedom "produces" angst when limited by facticity, and in the sense that the lack of the possibility of having facticity to "step in" for one to take responsibility for something one has done, also produces angst.
Một khía cạnh khác của tính thực tế là nó đòi hỏi sự giận dữ, theo cả nghĩa tự do "tạo ra" sự giận dữ khi bị giới hạn bởi tính thực tế và theo nghĩa là thiếu khả năng "thực tế" để một người chịu trách nhiệm về một điều gì đó người ta đã làm, cũng tạo ra sự giận dữ.
Later that year, the group assembled in Los Angeles to rehearse for the upcoming Angstfest tour in support of Angst, which spanned April and May.
Cuối năm đó, nhóm nhạc tập hợp tại Los Angeles để luyện tập cho tour diễn Angstfest để quảng bá cho album Angst, diễn ra vào tháng 4 và tháng 5.
It can also be seen in relation to the previous point how angst is before nothing, and this is what sets it apart from fear that has an object.
Khái niệm này cũng có thể được xét đến khi liên quan đến thời điểm trước đó khi giận dữ mà không có đối tượng nào, và đây là điều làm cho nó khác biệt với nỗi sợ hãi có một đối tượng.
So they can express everything from admiration and lust to anxiety and angst.
Họ có thể biểu lộ tất cả mọi dạng cảm xúc, từ ngưỡng mộ, ham muốn cho đến lo lắng hay giận dữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới angst

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.