Angola trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Angola trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Angola trong Tiếng Anh.
Từ Angola trong Tiếng Anh có các nghĩa là Angola, Ăng-gô-la, dê angora, hàng angora, lông len dê angora. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Angola
Angolaproper (country in Southern Africa) Or you didn't feel like going back to Angola. Giống như anh không thích tới Angola vậy. |
Ăng-gô-laproper (country in Southern Africa) |
dê angora
|
hàng angora
|
lông len dê angora
|
Xem thêm ví dụ
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
Or you didn't feel like going back to Angola. Giống như anh không thích tới Angola vậy. |
On 30 May 2006, In a friendly match against Angola, Ayala earned his 100th cap for Argentina. Ngày 30 tháng năm 2006, trong một trận đấu giao hữu với Angola, Ayala hoàn thành 100 lần khoác áo Argentina. |
It has a larger area of bare red facial skin above the white patch than the smaller nominate species, B. r. regulorum (South African crowned crane), which breeds from Angola south to South Africa. Phân loài còn lại có một lớp da mặt trọc đỏ phía trên mảng trắng, nhỏ hơn so với loài chỉ định, B. r. regulorum (sếu vương miện Nam Phi) sinh sản từ Angola đến phía nam Nam Phi. |
Under Dos Santos's leadership, Angola became a multi-party state, although controlled by Dos Santos. Dưới sự lãnh đạo Dos Santos, Angola đã trở thành một nhà nước đa đảng, mặc dù vẫn bị kiểm soát bởi Dos Santos. |
In 1885, the Treaty of Simulambuco established Cabinda as a protectorate of the Portuguese Empire, and Cabindan independence movements consider the occupation of the territory by Angola illegal. Năm 1885, Hiệp ước Simulambuco thành lập trong Cabinda một nước bảo hộ của Bồ Đào Nha và một số phong trào độc lập Cabindan xem xét việc chiếm đóng lãnh thổ Angola bất hợp pháp. |
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences. Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili. |
During the 1995 World Cup qualifiers, South Africa beat Zimbabwe, Zambia and Angola on aggregate, 10–1, 11–5 and 6–4 but were halted by Nigeria beating them 11–2. Trong vòng loại World Cup 1995, Nam Phi đã đánh bại Zimbabwe, Zambia và Angola với các tỉ số ấn tượng lần lượt là: 10-1, 11-5 và 6-4 nhưng kết thúc giải đấu khi bị Nigeria đánh bại 11-2. |
Kabila found new allies in Angola, Namibia, and Zimbabwe, and managed to hold on in the south and west of the country and by July 1999, peace talks led to the withdrawal of most foreign forces. Kabila tìm thấy đồng minh mới ở Angola, Namibia, Zimbabwe, và chế ngự ở phía nam và phía tây của đất nước và đến năm 1999, các cuộc đàm phán hòa bình đã dẫn đến sự rút lui của hầu hết các lực lượng nước ngoài. |
Pereira's role in the 2014 historical film, Njinga: Queen Of Angola shot her to greater limelight. Vai trò của Pereira trong bộ phim lịch sử năm 2014, Njinga: Nữ hoàng Angola đã đưa cô đến với ánh đèn rộng rãi hơn. |
According to Luís Kandjimbo, Santana belongs to a group of contemporary female writers in Angola, whom he refers to as the "Generation of Uncertainties" ("Geração das Incertezas"), writers who typically display anguish and melancholy in their works, expressing disappointment with the political and social conditions in the country; the “Generation of Uncertainties”, which also included João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, and João de Melo, represents Angola's 1980s' poetic movement. Theo Luís Kandjimbo, Santana thuộc về một nhóm các nhà văn nữ đương thời ở Angola, người mà ông gọi là "Thế hệ không chắc chắn" ("Geração das Incertezas"), các nhà văn thường thể hiện nỗi buồn và u sầu trong tác phẩm của họ với các điều kiện chính trị và xã hội trong nước; “Thế hệ bất định”, bao gồm cả João Maimona, José Eduardo Agualusa, Lopito Feijoó, và João de Melo, đại diện cho phong trào thơ ca thập niên 1980 của Angola. |
By 2015, Isabel dos Santos owned a share of satellite-TV operator ZAP, that had in December 2013 acquired the rights to distribute Forbes in a number of Portuguese speaking countries, namely Portugal, Angola and Mozambique. Năm 2015, Isabel dos Santos sở hữu một phần hãng truyền hình vệ tinh ZAP, là công ty độc quyền phân phối Forbes ở một số của các nước nói tiếng Bồ Đào Nha, cụ thể là Bồ Đào Nha, Angola và Mozambique. ^ Isabel dos Santos Profile Africa Confidential ^ English. |
Originating in upland forests in Ethiopia, C. canephora grows indigenously in Western and Central Africa from Liberia to Tanzania and south to Angola. Có nguồn gốc từ các khu rừng cao nguyên ở Ethiopia, C. canephora mọc hoang dã tại Tây và Trung châu Phi, từ Liberia tới Tanzania và về phía nam tới Angola. |
Nguni cattle are known for their fertility and resistance to diseases, being the favourite breed amongst the local Bantu-speaking people of southern Africa (South Africa, Swaziland, Namibia, Zimbabwe, Botswana, and Angola). Bò Nguni được biết đến với khả năng sinh sản và khả năng kháng bệnh, là giống ưa thích trong số cộng đồng người nói tiếng Bantu ở Nam Phi (Nam Phi, Swaziland, Namibia, Zimbabwe, Botswana và Angola). |
This market can still watch Cartoon Network on Boing, The African Portuguese feed was launched in 2013 in Angola and Mozambique. Thị trường này vẫn có thể xem Cartoon Network trên Boing, kênh Bồ Đào Nha châu Phi đã được đưa ra vào năm 2013 ở Angola và Mozambique. |
The 1970s saw an escalation, as newly independent Angola and Mozambique aligned themselves with the Soviet Union, and the West and South Africa sought to contain Soviet influence by funding insurgency movements. Trong thập niên 1970 đã có sự leo thang do các quốc gia mới giành độc lập như Angola và Mozambique nghiêng về phía Liên Xô còn vùng Tây và Nam Phi tìm kiếm sự ngăn cản ảnh hưởng của Xô viết. |
In 1978, she joined SWAPO in exile and, shortly after arriving in Cassinga, Angola, the encampment she and other Namibian exiles and refugees were based in was raided by the South African Defence Force. Vào năm 1978, bà gia nhập Tổ chức Nhân dân Tây Nam Phi - SWAPO lưu vong và, ngay sau khi đến Cassinga, Angola, trại giam của bà và những người tị nạn Namibia khác đã bị quân đội Nam Phi tấn công. |
He made his international debut on 7 September 2013, coming on as a 70th-minute substitute for Samuel Thompson in a 4–1 2014 FIFA World Cup qualifying defeat to Angola at the Tundavala National Stadium in Lubango. Anh ra mắt quốc tế vào ngày 7 tháng 9 năm 2013, vào sân ở phút 70 thay cho Samuel Thompson trong thất bại 4–1 tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 trước Angola tại Sân vận động Quốc gia Tundavala ở Lubango. |
Known also for his literary activities, he is considered Angola's preeminent poet. Ông cũng được biết đến nhờ các hoạt động văn chương của mình, ông được coi là nhà thơ ưu việt của Angola. |
Later, other Witnesses under the same circumstances arrived from Angola. Sau đó, một số Nhân Chứng khác ở Angola cũng bị đưa đến đây vì cùng lý do. |
Antunes was the UNESCO Coordinator of Portuguese in Angola. Antunes là Điều phối viên UNESCO của Bồ Đào Nha ở Angola. |
After living in Portugal for 13 years, Lara moved back to Angola in 1961. Sau khi sống ở Bồ Đào Nha được 13 năm, Lara chuyển về Angola năm 1961. |
Because Angola was a Portuguese colony for centuries, Portuguese cuisine has significantly influenced Angolan cuisine, with many foods being imported from Portugal. Vì Angola từng là thuộc địa của Bồ Đào Nha hàng thế kỷ, ẩm thực Bồ Đào Nha có ảnh hưởng đáng kể đến ẩm thực Angola, với nhiều thực phẩm nhập khẩu từ Bồ Đào Nha. |
His father, Sequeira João Lourenço (1923–1999), a native of Malanje, was a nurse and nationalist, who served three years of imprisonment in Portuguese Angola for illegal political activity. Cha của ông, Joao Lourenço Sequeira (1923-1999), một người gốc Malanje, một y tá và người theo dân tộc chủ nghĩa WS, WHO phục vụ ba năm tù cho hoạt động bất hợp pháp chính trị. |
It fell as rain a thousand miles away in the highlands of Angola and has taken nearly five months to reach here. Mưa đã rơi trên vùng cao xa xôi của Angola và phải mất gần 5 tháng để có thể đến được đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Angola trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Angola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.