afghan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afghan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afghan trong Tiếng Anh.

Từ afghan trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Afghanistan, người Ap-ga-ni-xtăng, tiếng Ap-ga-ni-xtăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afghan

người Afghanistan

proper

And her Afghan network was just absolutely everywhere.
Và mạng lưới người Afghanistan của cô ấy thực sự ở bất cứ đâu.

người Ap-ga-ni-xtăng

adjective

tiếng Ap-ga-ni-xtăng

adjective

Xem thêm ví dụ

It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system.
Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan.
The commander of Pakistan Army's Southern Command, Lieutenant-General Aamer Riaz, called the Afghan offensive "foolish" and said Pakistan would respond to such attacks with "full might".
Chỉ huy Bộ Tư lệnh Miền Nam Pakistan, Trung tướng Aamer Riaz, gọi cuộc tấn công ở Afghanistan là "dại dột" và cho biết Pakistan sẽ đáp lại những cuộc tấn công như vậy với "đầy đủ sức mạnh".
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni.
Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”.
Danish Karokhel is the director of Pajhwok Afghan News, which is one of the leading independent news agencies in Afghanistan.
Danish Karokhel là nhà báo người Afghanistan và là giám đốc hãng thông tấn Pajhwok Afghan News, một hãng thông tấn độc lập hàng đầu của Afghanistan.
In November 1986, Mohammad Najibullah, former chief of the Afghan secret police (KHAD), was elected president and a new constitution was adopted.
Tháng 11 năm 1986, Mohammad Najibullah, cựu chỉ huy cảnh sát mật Afghanistan (KHAD), được lựa chọn làm tổng thống và một hiến pháp mới được thông qua.
1928) 1996 – Mohammad Najibullah, Afghan physician and politician, 7th President of Afghanistan (b.
1962) 1996 – Mohammad Najibullah, chính trị gia, 7th tổng thống thứ 7 của Afghanistan (s.
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance.
Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan.
The earthquake was also felt in New Delhi, in both Pakistan’s Azad Kashmir territory, and the Indian state of Jammu and Kashmir and as far as Lucknow and in the prefectures of Kashgar, Aksu, Hotan, and Kizilsu in Xinjiang, China while damage was also reported in Afghan capital Kabul.
Trận động đất cũng được cảm thấy ở các thành phố của Ấn Độ New Delhi, Srinagar và trong các huyện Kashgar, Aksu, Hotan, và Kizilsu ở Tân Cương, Trung Quốc trong khi thiệt hại cũng đã được báo cáo trong thủ đô Kabul.
By 1890 the camel business was dominated by Muslim merchants and brokers, commonly referred to as "Afghans" or "Ghans", despite their origin often being British India (now Pakistan) as well as Afghanistan.
Đến năm 1890 các doanh nghiệp lạc đà đã giúp các thương gia Hồi giáo và các nhà môi giới, thường được gọi là "người Afghanistan" hoặc "Ghans", mặc dù nguồn gốc của họ thường là Ấn Độ thuộc Anh (nay là Pakistan) cũng như Afghanistan.
" All I can say is that he was wearing an Afghan National Army uniform .
" Tất cả những gì tôi có thể nói là hắn mặc quân phục quốc gia Áp - ga-ni-xtan .
Karim and the Afghan soldier had a brief exchange in Pashtu.
Karim và tên lính Afghan trao đổi ngắn gọn bằng tiếng Pashtu.
In 1839, Britain moved to pre-empt this by invading Afghanistan, but the First Anglo-Afghan War was a disaster for Britain.
Năm 1839, để nhằm giành thế chủ động trước nguy cơ này nước Anh đã xâm chiếm Afghanistan, tuy nhiên cuộc Chiến tranh Afghanistan-Anh thứ nhất lại là một thảm họa đối với nước Anh.
90,000 records from a database of Afghan war files
90,000 tin từ cơ sở dữ liệu thuộc hồ sơ chiến tranh tại Afghan
Many people are from Bangladesh and Pakistan, and a huge number of Afghans are from the province of Khost.
Nhiều người đến từ Bangladesh và Pakistan, và một số lượng lớn người Afghanistan đến từ tỉnh Khost.
The gunman, whom the police SWAT team shot to death, was identified as 29-year-old Omar Mir Seddique Mateen, an American security guard of Afghan descent.
Hung thủ, người đã bị đội SWAT bắn chết, được xác định là Omar Mir Seddique Mateen, 29 tuổi, một nhân viên bảo vệ người Mỹ gốc Afghanistan.
Everyone in the van was talking, talking loudly and at the same time, nearly shrieking, which is how Afghans talk.
Từng người trong xe đều trò chuyện, trò chuyện ầm ĩ và cùng lúc gần như rít lên, như người Afghan thường nói.
Zabiullah Mu jaheed , a Taliban spokesman , said the insurgent was from Panjshir Province - the heartland of the Northern Alliance , which helped the United States oust the Taliban in 2001 - and had been serving in the Afghan Army for three years .
Zabiullah Mujaheed , người phát ngôn của Ta-li-ban , nói rằng kẻ nổi loạn đến từ tỉnh Panjshir - khu trung tâm của Liên minh phương bắc , lực lượng đã giúp Hoa Kỳ hất cẳng Ta-li-ban vào năm 2001 - và đã phục vụ trong Quân đội Áp - ga-ni-xtan trong ba năm .
They performed it during several live concerts and television events, and the track being used in films and TV series, and covered and sampled by artists including American rock band The Afghan Whigs and singer Zendaya.
Nhóm đã biểu diễn bài hát trong một số chương trình hoà nhạc và sự kiện truyền hình, và nó cũng được sử dụng trong nhiều tác phẩm điện ảnh và truyền hình, được nhiều nghệ sĩ hát lại và sử dụng làm mẫu như ban nhạc rock người Mỹ The Afghan Whigs và ca sĩ Zendaya.
Under the Afghan Lodi dynasty (1451–1526), the Delhi sultanate recovered control of the Punjab and the Gangetic plain to once again achieve domination over Northern India.
Dưới thời vương triều Lodhi (1451–1526), Vương quốc Hồi giáo Delhi khôi phục quyền kiểm soát với Punjab và đồng bằng sông Hằng và một lần nữa giành quyền thống trị với miền bắc Ấn Độ.
On December 27, 1979, 700 Soviet troops dressed in Afghan uniforms, including KGB and GRU special forces officers from the Alpha Group and Zenith Group, occupied major governmental, military and media buildings in Kabul, including their primary target, the Tajbeg Presidential Palace.
Ngày 27 tháng 12 năm 1979, 700 lính đặc nhiệm và lính dù Liên Xô trong trang phục lính Afghanistan, gồm cả các lực lượng đặc biệt OSNAZ của KGB và GRU SPETSNAZ từ Alpha Group và Zenit Group với sự yểm trợ của 45 xe tăng T-62, 35 xe tăng T-72 và 5 xe bọc thép cùng pháo tự hành, đã chiếm các cơ sở chính phủ, quân đội và thông tin trọng yếu tại Kabul, và cả mục tiêu hàng đầu - Cung Tổng thống Tajbeg.
" All too often our reliance on private security contractors in Afghanistan has empowered warlords , powerbrokers operating outside Afghan government control " , Democratic Senator Carl Levin , chairman of the Senate committee , said .
Carl Levin , thượng nghị sĩ đảng Dân Chủ , chủ tịch Ủy Ban Thượng Viện , cho biết , " Việc chúng ta trông cậy quá nhiều vào các nhà thầu an ninh tư nhân ở Afghanistan đã tiếp thêm quyền lực cho các thủ lĩnh quân sự , các nhân vật thế lực hoạt động vượt ra ngoài khả năng kiểm soát của chính phủ Afghanistan . "
1990 proved to be a year of change in Afghan politics: a new constitution was introduced, which stated that Afghanistan was an Islamic republic, and the PDPA was transformed into the Watan Party, which has survived to this day as the Democratic Watan Party.
Năm 1990 có sự thay đổi lớn trong nền chính trị Afghanistan: một hiến pháp mới đã được ban hành, trong đó nói rằng Afghanistan là một nước Cộng hòa Hồi giáo, và PDPA đã được đổi tên thành Đảng Watan, hiện tại là Đảng Dân chủ Watan.
In recent months , Wikileaks has published troves of documents it titled the Iraq War Logs , the Afghan War Diary , and reams of secret US state department cables spanning five decades .
Trong mấy tháng gần đây , Wikileaks đã công bố hàng loạt các tài liệu mật với tựa là Hồ sơ mật về chiến tranh Iraq , Nhật ký chiến tranh Afghan và hàng loạt tài liệu mật của Bộ ngoại giao Hoa Kỳ suốt năm thập niên qua .
There was a huge humanitarian problem as there was not enough to eat for both the existing population and the internally displaced Afghans.
Còn một vấn đề nhân đạo lớn nữa là không có đủ lương thực cho cả dân cư hiện có và những người di tản ở Afghanistan.
Partly at the joke, partly at how Afghan humor never changed.
Phần vì câu đùa, phần vì sao mà tính hài hước của người Afghan chẳng bao giờ thay đối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afghan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.