aforementioned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aforementioned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aforementioned trong Tiếng Anh.
Từ aforementioned trong Tiếng Anh có các nghĩa là đã kể trước đây, đã kể ở trên, đã nói trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aforementioned
đã kể trước đâyadjective |
đã kể ở trênadjective |
đã nói trênadjective |
Xem thêm ví dụ
Starting in local club Paraná Clube, he then moved to Hungary to play for Salgótarjáni BTC where he achieved a twelve goals in thirteen competitive games for the aforementioned outfit. Khởi đầu ở câu lạc bộ địa phương Paraná Clube, sau đó anh chuyển đến Hungary thi đấu cho Salgótarjáni BTC nơi anh ghi được 12 bàn trong 13 trận đấu. |
However, the aforementioned synthesis yields a quite pure solid, with less than 0.3% weight of impurities. Tuy nhiên, phương pháp tổng hợp nói trên tạo ra một chất rắn hoàn toàn tinh khiết, với ít hơn 0,3% trọng lượng là của tạp chất. |
The aforementioned book Managing Your Mind further observes: “The more one thinks about the bad things that might happen, the more likely they seem, and the harder it is to see how to cope with them.” Quyển sách nói trên Vận dụng tâm trí bạn nhận định thêm: “Càng nghĩ nhiều về những điều xấu có thể xảy ra, thì dường như càng dễ tin là chúng sẽ xảy ra và càng khó thấy cách đối phó hơn”. |
For one thing, you can tactfully go over the aforementioned checklist with them and help make arrangements to correct problem areas. Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề. |
While the aforementioned novels remained banned in the US for over two decades, in 1939, New Directions published The Cosmological Eye, Miller's first book to be published in America. Trong khi các tiểu thuyết nói trên vẫn bị cấm ở Hoa Kỳ trong hơn hai thập kỷ, vào năm 1939, New Directions xuất bản tác phẩm The Cosmological Eye, cuốn sách đầu tiên của Miller được xuất bản ở Mỹ. |
(Do, Re, Mi, So, La in solfeggio, or scale degrees 1, 2, 3, 5, and 6) Okinawan min'yō, however, is characterized by scales that include the half-steps omitted in the aforementioned pentatonic scale, when analyzed in the Western discipline of music. (Đồ, rê, Mi, Vậy, La trong solfeggio, hay 1, 2, 3, 5, and 6) Okinawan min'yō, tuy nhiên, có đặc điểm là có âm giai bao gồm cả nửa cung đã bị lược bỏ đi như ngũ cung đề cập ở trên sau khi đã được phân tích trong nhạc lý của phương Tây. |
According to the aforementioned survey, the average flock comprised 314 sheep (16 rams, 210 ewes and 88 lamb ewes) and the average milk yield per ewe was 276.6±55.6 kg/lactation (adjusted for 210 days of lactation). Theo các báo cáo nói trên khảo sát, tức là bầy trung bình bao gồm 314 con cừu (16 cừu đực, 210 con cừu cái và 88 con cừu cái) và sản lượng sữa trung bình mỗi cừu là 276,6 ± 55,6 kg /con bú (điều chỉnh cho 210 ngày cho con bú). |
In the aforementioned accounts of those who received miraculous healing, was earnestness the sole requirement for the cures? Trong những lời tường thuật nêu trên về những người được chữa lành bằng phép lạ, phải chăng chỉ cần tha thiết hết lòng là được chữa lành? |
Of the aforementioned U.S. submarines, Ray inflicted the most severe damage on Kumano. Trong số những chiếc tàu ngầm Mỹ được nêu bên trên, chiếc Ray gây ra hư hại nhiều nhất cho chiếc Kumano. |
(Deuteronomy 8:10-20) As for the aforementioned animistic beliefs, the Bible nowhere speaks of produce, such as sheaves of wheat, as having a soul. Còn về những tín ngưỡng vật linh nêu trên, không nơi nào trong Kinh-thánh nói rằng sản phẩm, như lượm lúa mì, có một linh hồn. |
Any of the aforementioned fuels can be made with plutonium and other actinides as part of a closed nuclear fuel cycle. Bất kỳ loại nhiên liệu nào nói trên đều có thể được chế tạo bằng plutonium và các actinides khác như là một phần của chu trình nhiên liệu hạt nhân khép kín. |
10 Many of the aforementioned ancient works that were subsequently forgotten had been engraved in stone or stamped on durable clay tablets. 10 Nhiều tác phẩm thời xưa nêu ra ở phần trên, được khắc vào đá hay ghi tạc vào bảng bằng đất sét, về sau đã bị quên lãng. |
Many theorems were first established for small matrices only, for example the Cayley–Hamilton theorem was proved for 2×2 matrices by Cayley in the aforementioned memoir, and by Hamilton for 4×4 matrices. Nhiều định lý ban đầu chỉ phát biểu cho các ma trận nhỏ, ví như định lý Cayley–Hamilton được chứng minh cho ma trận 2×2 như Cayley chỉ ra trong luận án của mình, và bởi Hamilton cho ma trận 4×4. |
With his aforementioned concern about the declining quality of his films because of contract scheduling stipulations, Chaplin's primary concern in finding a new distributor was independence; Sydney Chaplin, then his business manager, told the press, "Charlie be allowed all the time he needs and all the money for producing the way he wants ... Mối quan tâm chính của ông trong việc tìm một hãng phân phối mới là quyền tự chủ; Sydney Chaplin, khi đó làm người quản lý kinh doanh cho em mình, nói với báo chí, "Charlie được cung cấp toàn bộ thời gian mà cậu ấy cần và đủ tiền để sản xuất theo cách mà cậu ấy muốn... |
In addition to this, the aforementioned fragment of humerus found thirty years ago at the same site at Kanapoi has now been assigned to this species. Ngoài ra, phần xương cánh tay được tìm thấy 30 năm trước đó tại cùng khu vực Kanapoi này hiện nay đã được coi là của loài này. |
In 1816, the family moved to France, and lived in St Germain as well as Paris, but in 1818, after the aforementioned death of his maternal grandfather, the family had to return to England. Năm 1816, gia đình ông chuyển đến Pháp và sống tại St Germain cũng như Paris, nhưng năm 1818, sau cái chết nói trên của ông ngoại, gia đình ông chuyển về Anh. |
However, when Cass returned from injury in time, the match was turned into the aforementioned triple threat match, won by Joe. Tuy nhiên, khi Cass trở lại từ chấn thương trong thời gian, trận đấu đã được biến thành trận đấu ba bên đã nói ở trên, chiến thắng bởi Joe. |
For good reason, the aforementioned interfaith body describes itself, not as a religious entity, but as “a bridge-building organization.” Đó là lý do mà tổ chức đã nói ở trên tự xưng là “một tổ chức xây chiếc cầu nối”, chứ không phải một thực thể tôn giáo. |
The aforementioned prophet adds: “When there are judgments from you for the earth, righteousness is what the inhabitants of the productive land will certainly learn.” —Isaiah 26:7-9. Nhà tiên-tri Ê-sai nói thêm như sau: “Khi những sự phán xét của Ngài làm ra trên đất, dân-cư của thế-gian đều học sự công-bình” (Ê-sai 26:7-9). |
The aforementioned control notes are dated to Year 1 I Akhet day 10 and Year 5 IV Akhet day 15 of his reign. Các ghi chú kiểm tra được nhắc đến ở trên ghi lại những niên đại thuộc về triều đại của ông là Năm 1 I Akhet ngày 10 và Năm 5 IV Akhet ngày 15. |
This can be achieved by defeating enemy officers and gate captains who will drop items that will increase the aforementioned statistics. Điều này có thể đạt được bằng cách đánh bại tướng tá và đội trưởng giữ cổng thành của địch sẽ làm rơi các vật phẩm giúp tăng các chỉ số nói trên. |
NaHS has a relatively low melting point of 350 °C. In addition to the aforementioned anhydrous forms, it can be obtained as two different hydrates, NaHS·2H2O and NaHS·3H2O. NaHS có nhiệt độ nóng chảy khá thấp vào khoảng 350 °C. Thêm vào dạng khan đã đề cập ở trên, nó có thể tồn tại ở hai dạng hiđrat hoá NaHS·2H2O và NaHS·3H2O. |
All of those albums were commercial high points for the aforementioned artists. Tất cả những album đó mang tính thương mại cao ngất cho các nhóm nhạc trên. |
The Diplomatic Record Office of the Ministry of Foreign Affairs has opened to the public two documents concerning Sugihara's file: the first aforementioned document is a 5 February 1941 diplomatic note from Chiune Sugihara to Japan's then Foreign Minister Yōsuke Matsuoka in which Sugihara stated he issued 1,500 out of 2,139 transit visas to Jews and Poles; however, since most of the 2,139 people were not Jewish, this would imply that most of the visas were given to Polish Jews instead. Văn phòng Thống kê Ngoại giao của Bộ Ngoại giao đã công khai hai tài liệu liên quan đến thông tin về Sugihara: tài liệu đầu tiên nêu trên đây là một công hàm ngày 5 tháng 2 năm 1941 từ Sugihara Chiune tới Yōsuke Matsuoka, người sau đó là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhật Bản, trong đó Sugihara cho biết ông đã cấp 1.500 thị thực cho người Do Thái trong tổng cộng 2.139 thị thực quá cảnh cho người Do Thái và người Ba Lan; tuy nhiên, vì hầu hết trong 2.139 người này không phải người Do Thái, điều này sẽ hàm ý rằng hầu hết các thị thực đã được trao cho người Do Thái Ba Lan thay thế. |
In accordance with the terms of aforementioned concessions and treaties, Cecil Rhodes promoted the colonisation of the region's land, with British control over labour as well as precious metals and other mineral resources. Theo các điều khoản của những sự nhượng quyền và các hiệp ước ở trên, Cecil Rhodes thúc đẩy sự thực dân hoá đất đai trong vùng, với sự kiểm soát của Anh về nhân công cũng như các kim loại quý và các nguồn tài nguyên khoáng sản khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aforementioned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aforementioned
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.