affliction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affliction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affliction trong Tiếng Anh.
Từ affliction trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi đau đớn, hoạn nạn, nỗi khổ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affliction
nỗi đau đớnnoun These afflictions could have been physical, emotional, or mental. Những nỗi đau đớn này có thể là về mặt thể chất, tình cảm, hay tinh thần. |
hoạn nạnnoun We are infinitely more than our limitations or our afflictions! Chúng ta chịu đựng những hạn chế hoặc hoạn nạn của mình một cách vô hạn! |
nỗi khổ sởnoun Those afflictions will come in all shapes and sizes. Những nỗi khổ sở đó sẽ đến dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
16 Yea, and they were depressed in body as well as in spirit, for they had fought valiantly by day and toiled by night to maintain their cities; and thus they had suffered great afflictions of every kind. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Alma described this part of the Savior’s Atonement: “And he shall go forth, suffering pains and afflictions and temptations of every kind; and this that the word might be fulfilled which saith he will take upon him the pains and the sicknesses of his people” (Alma 7:11; also see 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
He will not always take your afflictions from you, but He will comfort and lead you with love through whatever storm you face. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
“And it came to pass that the voice of the Lord came to them in their afflictions, saying: Lift up your heads and be of good comfort, for I know of the covenant which ye have made unto me; and I will covenant with my people and deliver them out of bondage. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
This same pattern of holy communication and consecrated work can be applied in our prayers for the poor and the needy, for the sick and the afflicted, for family members and friends who are struggling, and for those who are not attending Church meetings. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
20 Yea, they did persecute them, and afflict them with all manner of words, and this because of their humility; because they were not proud in their own eyes, and because they did impart the word of God, one with another, without amoney and without price. 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
The ultimate good that Jesus could do —even for the sick, the demon afflicted, the poor, or the hungry— was to help them to know, accept, and love the truth about God’s Kingdom. Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
How is a king to render sound and clear-headed judgment and not “forget what is decreed and pervert the cause of any of the sons of affliction” if he is constantly intoxicated? —Proverbs 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
“All the days of the afflicted one are bad, but the one with a cheerful heart has a continual feast.” —Proverbs 15:15. “Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới. |
How can we fortify fellow Christians who suffer affliction? Làm sao chúng ta có thể giúp anh em đồng đạo vững mạnh khi họ gặp nghịch cảnh? |
(Psalm 119:66, 69, 71) How could it be good for any of Jehovah’s servants to suffer affliction? (Thi-thiên 119:66, 69, 71) Làm sao lại là hữu ích khi một tôi tớ Đức Giê-hô-va bị hoạn nạn? |
(2 Corinthians 2:11) In fact, God’s Word tells us much about the trials that afflict true Christians. (2 Cô-rinh-tô 2:11) Thật vậy, Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta biết rõ về những thử thách mà tín đồ thật của Đấng Christ phải chịu. |
Another example occurred after years of war: “Because of the exceedingly great length of the war between the Nephites and the Lamanites many had become hardened, ... and many were softened because of their afflictions, insomuch that they did humble themselves before God” (Alma 62:41). Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41). |
His Atonement reaches and is powerful enough not only to pay the price for sin but also to heal every mortal affliction. Sự Chuộc Tội của Ngài đã hoàn tất và đủ mạnh mẽ đến nỗi không những trả được tội lỗi mà còn chữa lành mọi nỗi đau khổ trên trần thế. |
15 A Christian is a follower of Christ, so each of us could ask: To what extent am I imitating Jesus’ attitude and actions toward the poor, the afflicted, the unfortunate? 15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh? |
WHEN faithful men and women in the past suffered affliction, they prayed earnestly to God for guidance. KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn. |
How has “the elevated town” been abased today, and in what way do “the feet of the afflicted one” trample it? Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào? |
He has faced mistreatment from a demanding boss, stress over the challenges of caring for his family, and anxiety over an illness afflicting his wife. Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. |
profit by this important Key—that in all your trials, troubles, temptations, afflictions, bonds, imprisonments and death, see to it, that you do not betray heaven; that you do not betray Jesus Christ; that you do not betray the brethren; that you do not betray the revelations of God, whether in the Bible, Book of Mormon, or Doctrine and Covenants, or any other that ever was or ever will be given and revealed unto man in this world or that which is to come. hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau. |
As the Psalmist declared, “Many are the afflictions of the righteous: but the Lord delivereth him out of them all” (Psalm 34:19). Như tác giả Thi Thiên đã tuyên bố: “Người công bình bị nhiều tai họa, Nhưng Đức Giê Hô Va cứu người khỏi hết” (Thi Thiên 34:19). |
3 And now behold, I say unto you that myself, and also my men, and also Helaman and his men, have suffered exceedingly great asufferings; yea, even hunger, thirst, and fatigue, and all manner of afflictions of every kind. 3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affliction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affliction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.