adorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorn trong Tiếng Anh.
Từ adorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là tô điểm, trang trí, trang hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorn
tô điểmverb Grass covers and adorns much of the earth. Cỏ bao phủ và tô điểm nhiều nơi trên đất. |
trang tríverb The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
trang hoàngverb The ties that will bind you yet more tenderly and strongly to the home you so adorn. Những mối quan hệ tế nhị và bền chặt sẽ đưa cô tới ngôi nhà đã được trang hoàng sẵn. |
Xem thêm ví dụ
A beautifully adorned lacquerware bowl Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
We have already seen Fisher’s elegant explanation for this elegant adornment. Chúng ta đã thấy sự giải thích lịch sự của Fisher cho đồ trang trí tao nhã này. |
You could consider Titus 2:10 and explain how his work to enhance the Kingdom Hall will “adorn the teaching of our Savior, God.” Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”. |
Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.” Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
There is also the challenge of expressing appreciation for his wife’s efforts, be it in her personal adornment, in her hard work in behalf of the family, or in her wholehearted support of spiritual activities. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
It is rectangular, adorned by large triangular osteoderms: up to twelve episquamosals at the squamosal and three epiparietals at the parietal bone. Nó là hình chữ nhật, được tô điểm bởi các tế bào xương hình tam giác lớn: lên đến mười hai episquamosal ở hình vuông và ba epiparietal ở xương parietal. |
At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
19 While Christians are not under the Law, do we have other detailed rules about dress or adornment set out for us in the Bible? 19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không? |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
You are the beautiful adornment of the human race. Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại. |
Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
(Romans 8:16) This “daughter” of Jehovah, “prepared as a bride adorned for her husband,” will be brought to the bridegroom —the Messianic King. —Revelation 21:2. (Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2. |
Interestingly, when the apostle wrote of such external adornment, he used a form of the Greek word koʹsmos, which is also the root of the English word “cosmetic,” meaning “making for beauty esp[ecially] of the complexion.” Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
A basalt sphinx with his name is now located in the Louvre, but it was known to have been brought to Europe as early as the 16th century, having adorned a fountain at the Villa Borghese, Rome. Một bức tượng nhân sư bằng đá bazan có khắc tên của ông ngày nay đang nằm ở Louvre, nó đã được đưa đến châu Âu vào đầu thế kỷ 16 và trước kia được dùng để trang trí một đài phun nước tại Villa Borghese, Rome. |
There “the woman” is described as being “adorned with the sun, standing on the moon, and with the twelve stars on her head.” Trong Khải-huyền “người nữ” được miêu tả như là “có mặt trời bao bọc, dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có mão triều thiên bằng mười hai ngôi sao”. |
Tallemant described how on a royal journey, the King "sent M. le Grand to undress, who returned, adorned like a bride. Tallemant mô tả về việc này, nhà vua "đòi M. le Grand cởi quần áo, người trở lại, ăn mặc giống như một câu dâu. |
The walls on both sides are adorned with carvings of ten thousand Buddhists. Các bức tường ở hai bên được trang trí bằng nghệ thuật chạm khắc của mười ngàn Phật tử. |
In Western cultures, personifications of autumn are usually pretty, well-fed females adorned with fruits, vegetables and grains that ripen at this time. Trong văn hóa phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. |
For so, too, formerly the holy women who were hoping in God used to adorn themselves, subjecting themselves to their own husbands.”—1 Peter 3:3-5. Vì các bà thánh xưa kia, trông-cậy Đức Chúa Trời, vâng-phục chồng mình, đều trau-giồi mình dường-ấy” (I Phi-e-rơ 3:3-5). |
Adorned for her husband in gems so bright, Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà, |
19 In the future, when ‘the holy city, New Jerusalem [consisting of 144,000] comes down out of heaven from God, prepared as a bride adorned for her husband,’ what will those who have listened to the voice of the slave experience? 19 Trong tương lai, khi “thành thánh, là Giê-ru-sa-lem mới [gồm 144.000 người], từ trên trời, ở nơi Đức Chúa Trời mà xuống, sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, những người nghe theo lớp đầy tớ sẽ cảm nghiệm được điều gì? |
The Venetians claimed much of the plunder, including the famous four bronze horses that were brought back to adorn St Mark's Basilica. Người Venice đã tuyên bố phần lớn sự cướp bóc, bao gồm bốn con ngựa bằng đồng nổi tiếng đã được đưa trở lại để tô điểm cho Vương cung thánh đường Thánh Máccô. |
All too often, national flags adorn the altar. Cờ quốc gia lắm khi được dùng để trang trí bàn thờ. |
“Archaeology provides a sampling of ancient tools and vessels, walls and buildings, weapons and adornments. “Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức. |
All of these offer praise to Jehovah “in holy adornment,” marching out in theocratic order. Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adorn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.