adulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adulate trong Tiếng Anh.
Từ adulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nịnh hót, bợ đỡ, dua nịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adulate
nịnh hótverb |
bợ đỡverb |
dua nịnhverb |
Xem thêm ví dụ
Her son never set her up for adulation, let alone worshipful devotion. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
And so we all remember as children, the tiniest little thing -- and we see it on the faces of our children -- the teeniest little thing can just rocket them to these heights of just utter adulation, and then the next teeniest little thing can cause them just to plummet to the depths of despair. Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ. |
In the latter half of the twentieth century, the work of Antonia Fraser was acclaimed as "more objective ... free from the excesses of adulation or attack" that had characterised older biographies, and her contemporaries Gordon Donaldson and Ian B. Cowan also produced more balanced works. Nửa cuối thế kỉ XX, công trình của Antonia Fraser được ca ngợi là "khách quan hơn ... không có sự nịnh hót hay lên án thái quá" như các quyển tiểu sử thời trước, và những người cùng thời với bà như Gordon Donaldson và Ian B. Cowan cũng cho ra đời các công trình nghiên cứu đánh giá khách quan hơn về Mary. |
It may also buy adulation, compliance, or flattery, even producing a few temporary and obliging friends. Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở. |
Ah, perhaps the years have tempered desire for laurels and adulation of the crowds. Ah, có lẽ sau nhiều năm đã hâm nóng khao khát được vinh quang trước đám đông. |
As we help others learn truths from God’s Word, do we, like Paul and Barnabas, avoid seeking adulation? Khi giúp người khác học sự thật từ Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có như Phao-lô và Ba-na-ba, tránh tìm cách để được tâng bốc không? |
By the silver jubilee of his reign in 1935, he had become a well-loved king, saying in response to the crowd's adulation, "I cannot understand it, after all I am only a very ordinary sort of fellow." Vào dịp Lễ kỉ niệm bạc của ông năm 1935, ông đã là một vị vua được yêu quý, ông nói lời đáp tạ sự bợ đỡ của đám đông rằng, "Trẫm không thể hiểu được, sau tất cả mọi thứ trẫm vẫn chỉ là một thằng cha rất bình thường." |
His career spanned more than 75 years, from childhood in the Victorian era until a year before his death in 1977, and encompassed both adulation and controversy. Sự nghiệp của ông kéo dài trên 75 năm, từ tuổi thơ trong kỷ nguyên Victoria cho đến một năm trước khi qua đời ở tuổi 88, đem lại nhiều lời tán dương cũng như tranh cãi. |
Having been promoted to a lofty government position, he gloated over the adulation and admiration heaped upon him. Được đề bạt vào một chức vụ cao trọng trong chính quyền nên ông hả hê trước sự tâng bốc và khâm phục của nhiều người. |
They enjoyed public speaking, and some of them fairly basked in the warm adulation of their listeners. Họ thích thú việc nói trước công chúng, và một số người cảm thấy sung sướng trước những lời tán dương của cử tọa. |
21 Unlike the disciples of Jesus, the pope often wears very elaborate garb and welcomes the adulation of humans. 21 Khác với môn đồ của Giê-su, giáo hoàng thường mặc y phục rất sang trọng và thích được người ta nịnh hót. |
Does it give undue honor or adulation to a human, an organization, or a national symbol? —Jeremiah 17:5-7; Acts 10:25, 26; 1 John 5:21. Nó có đề cao hoặc ca tụng quá mức một người, một tổ chức hoặc một biểu tượng quốc gia không?—Giê-rê-mi 17:5-7; Công-vụ 10:25, 26; 1 Giăng 5:21. |
I know you have never desired the adulation of heroes. Tôi biết các bạn không bao giờ muốn được tung hô là anh hùng. |
Charity Ogbenyealu Adule (born 7 November 1993 in Warri, Delta State, Nigeria) is a Nigerian footballer, who plays for the Nigeria women's national football team. Charity Ogbenyealu Adule (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1993 tại Warri, Delta State, Nigeria) là một cầu thủ bóng đá Nigeria, chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria. |
Artful commendation or adulation is given to gain favor or material benefits from another or to create a feeling of obligation toward the flatterer. Người nịnh nói những lời siểm nịnh hay những lời tâng bốc khôn khéo để được lòng người nào, để cầu lợi vật chất hay để khiến người ấy cảm thấy phải mang ơn mình. |
Other symptoms of rubella ( these are more common in teens and adul ts ) can include headache , loss of appetite , mild conjunctivitis , a stuffy or runny nose , swollen lymph nodes in other parts of the body , and pain and swelling in the joints ( especially in young wome n ) . Các triệu chứng khác của bệnh ru - bê-la ( các triệu chứng này thường gặp ở thiếu niên và người lớn hơn ) có thể bao gồm nhức đầu , chán ăn , viêm kết mạc nhẹ , nghẹt mũi hoặc sổ mũi , hạch bạch huyết sưng phồng ở các bộ phận khác trên cơ thể , đau và sưng khớp ( nhất là ở phụ nữ trẻ ) . |
The same adulation of Hitler, praise of the Third Reich, anti-Semitism, racism, prejudice. Cùng là sự tôn sùng Hít-le, ca ngợi Đức Quốc Xã, bài xích người Do Thái, định kiến, phân biệt chủng tộc. |
Despite the adulation of the court and Parisians, Molière's satires attracted criticism from churchmen. Bất chấp sự tôn vinh của cung đình và công chúng Paris, những lời châm biếm của Molière đã bị nhà thờ chỉ trích. |
First, we must resist any temptation to expect or accept adulation for what we accomplish in Jehovah’s strength. Trước hết chúng ta phải kháng cự khuynh hướng muốn được tán dương, vì thật ra những điều mình đạt được là nhờ sức của Đức Giê-hô-va. |
Shakespeare's authorship was first questioned in the middle of the 19th century, when adulation of Shakespeare as the greatest writer of all time had become widespread. Vấn đề giả của Shakespeare lần đầu tiên được đặt câu hỏi vào giữa thế kỷ 19, khi Shakespeare được coi là nhà văn vĩ đại nhất mọi thời đại đã trở nên phổ biến rộng rãi. |
But instead of accepting adulation, “Peter lifted him up, saying: ‘Rise; I myself am also a man.’” Nhưng thay vì chấp nhận sự ngưỡng mộ đó, “Phi-e-rơ đỡ người dậy, nói rằng: Ngươi hãy đứng dậy, chính ta cũng chỉ là người mà thôi”. |
Adule scored 57 goals in 40 games, for the Bayelsa Queens, and led to her in September 2014 signing a contract with Kazakh champions BIIK Kazygurt. Adule ghi được 57 bàn thắng chỉ trong 40 trận, cho Bayelsa Queens, và dẫn đến việc cô ký hợp đồng với nhà vô địch Kazakhstan BIIK Kazygurt. |
Because while so many (too many!) of Gaga's songs have been designed to boost the esteem of her flock, this song finds her openly pining for the mass-adulation that all superstars need to survive." Bởi vì trong khi rất nhiều (quá nhiều!) các ca khúc của Gaga đã được sáng tác ra để thúc đẩy lòng tự trọng của một đứa con chiên thì bài hát này đã công khai rằng cô cần những thứ mà tất cả siêu sao khác cần để tồn tại". |
A fine example, especially if we are inclined to crave adulation for what Jehovah allows us to accomplish in his service! Thật là một gương tốt, đặc biệt nếu chúng ta có khuynh hướng mong được người ta khen dựa vào một thành tích nào đó mà Đức Giê-hô-va cho phép chúng ta làm để phụng sự Ngài! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adulate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.