adore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adore trong Tiếng Anh.

Từ adore trong Tiếng Anh có các nghĩa là quý mến, tôn sùng, yêu thiết tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adore

quý mến

verb

The media love it; they really adore it.
Các phương tiện truyền thông yêu thích và quý mến nó.

tôn sùng

verb

Idolatry is the veneration, love, worship, or adoration of an idol.
Sự thờ hình tượng là việc sùng bái, yêu thương, thờ phượng hoặc tôn sùng một hình tượng.

yêu thiết tha

verb

Xem thêm ví dụ

Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
And he adores you too.
Và hắn cũng quý mến cô.
Praise and adoration of them will give way to derision and contempt.
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ.
Don't worry, I promise not to touch you even though you're way too adorable.
Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương.
I'll live in adoration of her.
Sống trong sự tôn thờ cô ấy.
My dear young friends, if you take part frequently in the eucharistic celebration, if you dedicate some of your time to adoration of the Blessed Sacrament, the Source of love which is the Eucharist, you will acquire that joyful determination to dedicate your lives to following the Gospel.
Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng.
Now that is a particularly -- that is a particularly adorable and articulate little boy, but what Cristine discovered is this is actually quite typical.
Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến.
How does this fit in with the adoration that many sincere believers bestow on Mary?
Điều này có phù hợp với sự tôn kính mà nhiều người sùng đạo dành cho bà Ma-ri không?
Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness
Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại .
Though David could discern only a small part of the immensity of the universe, he drew the right conclusion —God merits our respect and adoration.
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
The stele gives the nomen, prenomen and Horus names of the king and shows him wearing the Khepresh crown and adoring the god Min.
Tấm bia này ghi lại tên nomen, prenomen và Horus của vị vua này và cho thấy vị vua này đang đội vương miện Khepresh và tôn thờ thần Min.
Lucaris answers: “We are taught by the Divine and Sacred Scriptures, which say plainly, ‘Thou shalt not make to thyself an idol, or a likeness of anything that is in the heaven above, or that is on the earth beneath; thou shalt not adore them, nor shalt thou worship them; [Exodus 20:4, 5]’ since we ought to worship, not the creature, but only the Creator and Maker of the heaven and of the earth, and Him only to adore. . . .
Lucaris trả lời: “Chúng ta được Kinh Thánh của Đức Chúa Trời dạy dỗ, và Lời Ngài nói rõ ràng: ‘Ngươi không được làm hình tượng cho mình, hay một hình giống bất cứ vật gì ở trên trời, hay ở dưới đất; ngươi không được sùng bái chúng, cũng không được tôn thờ chúng; [Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5]’ bởi lẽ chúng ta phải thờ phượng không phải tạo vật mà chỉ một mình Đấng Tạo Hóa, Đấng làm ra trời và đất, và chỉ tôn thờ Ngài mà thôi...
These adorable little freaks are heading to Orlando too.
Mấy gã quái dị nhỏ này cũng đến Orlando đấy.
It's adorable.
Thậtđáng yêu
“It was thrilling to be adored.
Chị thừa nhận: “Tôi rất thích cảm giác được hâm mộ.
He'd make a very docile, adoring husband.
Một người chồng ngoan ngoãn và cuồng nhiệt.
He's Adorable.
Bạn ý thật dễ mến.
Abusing that adorable girl.
Bắt nạt một cô gái đáng yêu.
Really adorable.
Nhìn được chứ?
[It] stresses the special aspect of festivity and joy, expressed in the adoration and praise of God.”
[Nó] nhấn mạnh khía cạnh đặc biệt của ngày lễ và vui mừng, được bày tỏ qua sự sùng bái và ca ngợi Đức Chúa Trời”.
I adore you.
Em rất yêu anh.
THEY BOTH ADORE YOU.
Chúng đều thích cô.
A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence. . . .
Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng...
He adores you.
Cô bắt đầu ngưỡng mộ anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.