work together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ work together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work together trong Tiếng Anh.
Từ work together trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp tác, cộng tác, cộng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ work together
hợp tác
|
cộng tác
|
cộng sự
|
Xem thêm ví dụ
And we work together for helping the Jews. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Each telescope in the worldwide network works together. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
Even those with opposing views will often work together. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
We need to work together in partnership with our 80,000 missionaries now serving. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Do you appreciate that the body of elders work together in unity? Bạn có cảm kích khi hội đồng trưởng lão làm việc hợp nhất không? |
In the days that followed, I got them to at least try to work together. Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. |
A song is just a bunch of separate tracks, all working together. Một bài hát là một tổ hợp |
They working together? Họ làm việc cùng nhau à? |
Advocates of commercial agriculture, environmental conservation, and organic farming... must work together. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
We can work together and spend time together doing things we enjoy. Chúng ta có thể làm việc chung với nhau và dành thời gian chung với nhau để làm những việc mình thích. |
We can find him if we work together. Chúng ta có thể tìm ra hắn nếu hợp tác với nhau. |
Let's work together for Christ's sake. Vì chúa, chúng ta hãy hợp tác với nhau đi. |
We have to work together. Chúng ta cần phải làm cùng nhau. |
Learn about how link, mobile_link, and ads_redirect work together. Tìm hiểu về cách link [liên_kết], mobile_link [liên_kết_dành_cho_thiết_bị_di_động] và ads_redirect [chuyển_hướng_adwords] phối hợp với nhau. |
However, it would be ideal to have both systems working together in a company. Tuy nhiên, sẽ rất lý tưởng khi cả hai hệ thống cùng làm việc trong một công ty. |
Here are some of them: “We learned to cooperate and to work together.” Sau đây là một số lời bình luận: “Chúng tôi học hợp tác và làm việc chung”. |
We will work together, side by side, fighting back. Ta sẽ làm việc cùng nhau, sát cánh cùng chiến đấu. |
How have “the virgin companions” worked together with those of the bride class still on earth? ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu? |
Have them work together to fill in the blanks with the correct words. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
We must work together, Niklaus. Ta phải làm cùng nhau, Niklaus. |
If we work together, we're the dream team. Nếu chúng ta cùng nhau làm việc... chúng ta sẽ là một đội đáng mơ ước. |
Frank, we're going to have to work together. Frank, chúng ta phải hợp tác với nhau. |
The only way we both summit, mate, is if we work together. Cách duy nhất để cùng lên đấy là chúng ta phải làm việc cùng nhau. |
Gibbons would be proud to see you two working together. Gibbons sẽ rất tự hào được thấy hai người hợp tác với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới work together
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.