wholesaler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wholesaler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wholesaler trong Tiếng Anh.

Từ wholesaler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán buôn, người bán buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wholesaler

bán buôn

noun

Bustin'in and bustin'out of a diamond wholesaler's.
Bustin thì ở trong và ở ngoài của người bán buôn kim cương.

người bán buôn

noun

My dad actually made me go find someone who would sell me them at wholesale.
Bố tôi đã khuyên tôi đi tìm người bán buôn những thứ đó cho tôi.

Xem thêm ví dụ

These sites encourage groups of people to buy together at wholesale prices, essentially a Costco-like model for the online world.
Các trang web này khuyến khích các nhóm người mua cùng nhau với giá bán buôn, về cơ bản là mô hình giống như Costco cho thế giới trực tuyến.
The wholesale cost in the developing world is about $5.40 to 7.44 per month.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng $5.40 đến 7.44 mỗi tháng.
When the US government reports wholesale sales, this includes excise taxes on certain products.
Khi chính phủ Hoa Kỳ báo cáo doanh thu bán buôn, điều này bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một số sản phẩm nhất định.
According to Direct Selling News, Mary Kay was the sixth largest network marketing company in the world in 2018, with a wholesale volume of US$3.25 billion.
Theo tin tức bán hàng trực tiếp, Mary Kay là công ty bán hàng trực tiếp lớn thứ sáu trên thế giới vào năm 2015, với khối lượng bán buôn 3,7 tỷ USD.
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.
"Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.
- To enhance Disease Control at the sources, including upgrading poultry wholesale markets and slaughterhouses.
- Tăng cường kiểm soát dịch bệnh tại nguồn, bao gồm cả nâng cấp chợ đầu mối và cơ sở giết mổ gia cầm.
Analysts estimate that wholesale earnings from illicit drug sales range from $13.6 to $49.4 billion annually.
Các nhà phân tích ước tính thu nhập bán sỉ từ buôn bán ma túy bất hợp pháp dao động từ 13,6 đến 49,4 tỷ đô la mỗi năm.
Her savings of 30,000 dollars earned from farming, truck driving, and vegetable wholesale operation in U.S. was used to purchase a site at Heukseok-dong on which to build a school and took leadership of Chung-Ang Teacher Training School.
Khoản tiền tiết kiệm 30.000 đô la Mỹ kiếm được từ việc trồng trọt, lái xe tải, và bán rau cải ở Mỹ của bà được dùng để mua một nơi ở Heukseok-dong và xây một ngôi trường, và trường đào tạo giáo viên Chung-Ang đã được chuyển về đó.
In many respects these wholesale funds are much like interbank CDs .
Trong nhiều phương diện , số vốn lớn này rất giống các chứng chỉ tiền gửi liên ngân hàng .
They contacted a cellular wholesaler, Beau Bennett, a San Diego resident and cellular wholesaler and asked to meet with him to discuss their options.
Họ đã liên lạc với một nhà bán buôn di động, Beau Bennett, một cư dân và nhà bán buôn di động ở San Diego và yêu cầu gặp anh ta để thảo luận về các lựa chọn của họ.
The wholesale price in the developing world is about 6.60 USD for a 200 dose inhaler.
Giá bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 6,60 USD cho một ống hít 200 liều.
However, starting October 4, 2013, the company reduced the wholesale price of the system to retailers.
Tuy nhiên, bắt đầu từ ngày 4 tháng 10 năm 2013, công ty đã giảm giá bán buôn của hệ thống cho các nhà bán lẻ.
The wholesale cost in the developing world is about US$3.27 to 9.15 per month.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 3,27 đến 9,15 USD mỗi tháng.
The wholesale cost in the developing world is about US$638.54 per vial.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 638,54 USD cho một lọ.
In 2010, a clergyman lamented that “the last 40 years or so” has seen a “wholesale abandonment of the Christian faith.”
Vào năm 2010, một tu sĩ than vãn rằng “khoảng 40 năm gần đây, hàng loạt tín đồ đã bỏ Ki-tô giáo”.
While the inner wholesale market had restricted access to visitors, the outer retail market, restaurants, and associated restaurant supply stores remain a major tourist attraction for both domestic and overseas visitors.
Trong khi thị trường bán buôn bên trong đã hạn chế việc ra vào cho du khách, thị trường bán lẻ bên ngoài, các nhà hàng và cửa hàng cung cấp các mặt hàng liên quan đến nhà hàng vẫn là một điểm du lịch hấp cho cả du khách trong và ngoài nước.
In the wholesale and retail trade industry, a will call memo is given to wholesale delivery drivers as an instruction to pick up items at the address stated on the memo..
Trong ngành thương mại bán buôn và bán lẻ, một bản ghi nhớ sẽ được trao cho các tài xế giao hàng bán buôn như một hướng dẫn để lấy đồ tại địa chỉ ghi trong bản ghi nhớ..
The largest wholesale and retail market in South Korea, the Dongdaemun Market, is located in Seoul.
Thị trường bán buôn và bán lẻ lớn nhất ở Hàn Quốc, chợ Dongdaemun, nằm ở Seoul.
Investors should also note that the higher cost of wholesale funding means that a bank either has to settle for a narrower interest spread , and lower profits , or pursue higher yields from its lending and investing , which usually means taking on greater risk .
Nhà đầu tư cũng nên lưu ý điều này : chi phí vốn quy mô lớn cao hơn có nghĩa là ngân hàng phải chấp nhận chênh lệch lãi suất ít hơn , và lợi nhuận thấp hơn , hoặc phải đeo đuổi những khoản lợi nhuận cao hơn từ đầu tư và cho vay của mình mà thường đồng nghĩa với việc chịu rủi ro lớn hơn .
On December 11, 2013, it was decided by Judge Rakoff that Nintendo pay 1.82% of the wholesale price of each unit sold to Tomita.
Vào ngày 11 tháng 12 năm 2013, Judge Rakoff quyết định rằng Nintendo phải trả 1,82% giá bán buôn của mỗi chiếc được bán cho Tomita.
The wholesale price in the developing world for an inhaler containing 200 doses of medication is about US$3.20 as of 2014.
Giá bán buôn ở các nước đang phát triển cho một ống hít chứa 200 liều thuốc là khoảng 3,20 USD tính đến năm 2014.
In particular, they were subject of accusations of forestalling, in this case the practice of buying goods wholesale, "before the stall" and therefore before tax was paid.
Cụ thể, họ đã bị buộc tội đầu cơ tích trữ, trong trường hợp này là hành vi mua hàng hóa bán buôn, "trước quầy hàng" và do đó trước khi nộp thuế.
The wholesale cost in the developing world is about 0.29 USD per day of treatment as of 2015.
Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,29 USD cho mỗi ngày điều trị tính đến năm 2015.
Group life insurance (also known as wholesale life insurance or institutional life insurance) is term insurance covering a group of people, usually employees of a company, members of a union or association, or members of a pension or superannuation fund.
Nhóm bảo hiểm nhân thọ (cũng được biết đến như là bán bảo hiểm nhân thọ hoặc chế bảo hiểm nhân thọ) là hạn bảo hiểm bao gồm một nhóm người, thường là nhân viên của một công ty, các thành viên của liên minh hay liên kết, hoặc các thành viên của một hưu, hay hưu bổng quỹ.
In the United States the wholesale costs as of 2018 is about US$9 per day.
Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn tính đến năm 2018 là khoảng 9 USD mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wholesaler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.