wholeheartedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wholeheartedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wholeheartedly trong Tiếng Anh.
Từ wholeheartedly trong Tiếng Anh có nghĩa là toàn tâm toàn ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wholeheartedly
toàn tâm toàn ýadverb and you recommended it wholeheartedly và bạn toàn tâm toàn ý giới thiệu nó |
Xem thêm ví dụ
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
• What connection do you see between obeying Jesus’ command recorded at Matthew 22:37 and sharing wholeheartedly in singing Kingdom songs? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
Knowing him should move us to serve him wholeheartedly and willingly. Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện. |
They took the name Jehovah’s Witnesses and wholeheartedly accepted the responsibilities associated with being God’s earthly servant. Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất. |
15 Even when Assyria, the world power at that time, invaded Judah and threatened to annihilate Jerusalem, Hezekiah wholeheartedly relied on Jehovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
You will be a source of encouragement to the congregation, and you will benefit personally by participating wholeheartedly in the Theocratic Ministry School during 2001. Bạn sẽ là nguồn khích lệ cho hội thánh, và chính cá nhân bạn sẽ nhận lợi ích bằng cách tham gia hết lòng vào Trường Thánh Chức Thần Quyền trong năm 2001. |
May we prepare to worthily receive saving ordinances drop by drop and keep the associated covenants wholeheartedly. Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan. |
He will see it, and I will give the land on which he walked to him and to his sons, because he has followed Jehovah wholeheartedly. Người sẽ thấy xứ ấy và ta sẽ ban cho người cùng con cháu người vùng đất mà người đã đi qua, vì người đã hết lòng theo Đức Giê-hô-va. |
I even took a job at Google, where very fast I drank the Kool-Aid and believed almost wholeheartedly that technology could solve all social problems. Thậm chí, tôi từng làm cho Google, và đã hết lòng tin tưởng rằng công nghệ có thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội. |
We wholeheartedly approved of each one’s fine choice of a marriage mate. Chúng tôi hoàn toàn ủng hộ quyết định đúng đắn của các con trong việc chọn người bạn đời. |
And I felt that I had failed, wholeheartedly. Và tôi cảm giác là mình đã thất bại hoàn toàn. |
(Galatians 6:4, 5) True, the good example of fellow Christians can encourage us to serve Jehovah wholeheartedly, but practical wisdom and reasonableness will help us to set realistic goals according to our own circumstances. (Ga-la-ti 6:4, 5) Đành rằng, gương tốt của anh em tín đồ Đấng Christ có thể khuyến khích chúng ta hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng sự khôn ngoan thực tế và tính phải lẽ sẽ giúp chúng ta lập mục tiêu thiết thực tùy theo hoàn cảnh riêng của mình. |
(Romans 1:26, 27; 1 Corinthians 3:20; 1 Timothy 6:3; 2 Timothy 1:13) Out of regard for ‘gifts in men,’ who are qualified to teach what is wholesome, we will genuinely respect their efforts and wholeheartedly cooperate with them in upholding the clean and righteous moral and spiritual standards of God’s Word. —Ephesians 4:7, 8, 11, 12; 1 Thessalonians 5:12, 13; Titus 1:9. (Rô-ma 1:26, 27; 1 Cô-rinh-tô 3:20; 1 Ti-mô-thê 6:3; 2 Ti-mô-thê 1:13) Vì kính nể ‘món quà dưới hình thức người’, tức những người hội đủ tư cách dạy dỗ những điều bổ ích, chúng ta sẽ thành thật kính trọng những nỗ lực của họ và hết lòng hợp tác với họ trong việc ủng hộ những tiêu chuẩn thánh sạch và công bình về đạo đức và thiêng liêng của Lời Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:7, 8, NW, 11, 12; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12, 13; Tít 1:9. |
Written in Judah before 648 B.C.E., it is part of God’s “prophetic word,” to which all of us should wholeheartedly pay attention. —2 Peter 1:19. Nhà tiên tri Sô-phô-ni viết sách này ở xứ Giu-đa trước năm 648 TCN, và đó là một phần của “lời các đấng tiên-tri” của Đức Chúa Trời mà tất cả chúng ta nên chú tâm .—2 Phi-e-rơ 1:19. |
Enter this marriage wholeheartedly. Hãy tiến tới cuộc hôn nhân này bằng cả trái tim. |
We should sing wholeheartedly at Christian gatherings. Tại các buổi họp đạo Đấng Christ, chúng ta nên hết lòng ca hát. |
(Matthew 5:1-11) Jesus helped his followers to see the importance of adjusting their thinking and feelings to God’s standard of what is good and bad and the importance of serving God wholeheartedly. Chúa Giê-su giúp môn đồ thấy tầm quan trọng của việc điều chỉnh lối suy nghĩ và cảm xúc cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều đúng và sai. |
The “other sheep” should loyally stick to the anointed, wholeheartedly supporting them in every way. “Chiên khác” nên trung thành hợp tác với lớp người được xức dầu, hết lòng ủng hộ họ. |
May we wholeheartedly praise our heavenly Father, always speaking well of him. Mong sao chúng ta hết lòng ca ngợi Cha trên trời, luôn luôn nói tốt về Ngài. |
9:6, 7) In that way, you will be able to do both —accept gratefully and give wholeheartedly. Như thế, bạn sẽ làm được hai điều: biết ơn khi nhận và hết lòng ban cho. |
We have a similar witnessing work to do, and we have every reason to engage in it wholeheartedly. Chúng ta cũng có công việc làm chứng tương tự, và chúng ta có đủ mọi lý do để hết lòng tham gia vào việc này. |
During our more than 60 years of serving Jehovah together, we wholeheartedly agree with the sentiments expressed by King David, who wrote: “How abundant your goodness is, which you have treasured up for those fearing you!” —Psalm 31:19. Họ đúng là những “châu báu”. Trong hơn 60 năm phụng sự vai kề vai, chúng tôi hoàn toàn đồng ý với cảm nhận của Vua Đa-vít, ông viết: “Sự nhân-từ Chúa, mà Chúa đã dành cho người kính-sợ Chúa. . . thật lớn-lao thay!”—Thi-thiên 31:19. |
+ 14 That is why Hebʹron belongs to Caʹleb the son of Je·phunʹneh the Kenʹiz·zite as an inheritance to this day, because he followed Jehovah the God of Israel wholeheartedly. + 14 Bởi đó, Hếp-rôn là phần thừa kế của Ca-lép, con trai Giê-phu-nê người Kê-nê-xít, cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên. |
He did not study the Bible as much as Mom did, but he wholeheartedly supported the preaching work and opened our home to traveling ministers, then known as pilgrims. Ông không học Kinh Thánh nhiều như mẹ, nhưng ông hết lòng ủng hộ công việc rao giảng và tiếp đãi những người truyền giáo lưu động. |
We wholeheartedly commend all of you young ones who are winning the war against Satan’s “crafty acts”! Chúng tôi thành thật khen ngợi tất cả các bạn trẻ đã thắng trận chiến chống lại “hành động xảo quyệt” của Sa-tan! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wholeheartedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wholeheartedly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.