whisk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whisk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whisk trong Tiếng Anh.
Từ whisk trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái đánh trứng, vụt, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whisk
cái đánh trứngverb (kitchen utensil) |
vụtverb Letters and packages are whisked from country to country by means of airmail. Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không. |
đánhverb |
Xem thêm ví dụ
Letters and packages are whisked from country to country by means of airmail. Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không. |
Without thinking any more about how they might be able to give Gregor special pleasure, the sister now kicked some food or other very quickly into his room in the morning and at noon, before she ran off to her shop, and in the evening, quite indifferent to whether the food had perhaps only been tasted or, what happened most frequently, remained entirely undisturbed, she whisked it out with one sweep of her broom. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
He is whisked in a hot air balloon by a tornado to the Land of Oz, where he is believed to be a wizard destined to bring peace to the land, forcing him to overcome his dubious ethics to convince his peers he is the hero needed by the people of Oz. Anh ta bị cuốn đi trong một chiếc khinh khí cầu do một cơn lốc xoáy tới miền đất Oz, nơi mọi người tin rằng anh ta là một pháp sư được định mệnh mang tới hòa bình cho miền đất, buộc anh ta phải từ bỏ thứ đạo đức giả dối của mình để làm mọi người tin rằng anh ta chính là vị anh hùng mà những người dân xứ Oz cần. |
And for that very slick offer to whisk me away. Và lời khuyên đó rất là hấp dẫn lôi cuốn tôi. |
One day, many of the newer dogs at the Yard are whisked off to a building (a veterinarian office). Một ngày, nhiều con chó mới tại Yard bị đưa đến một tòa nhà (một văn phòng bác sĩ thú y). |
I saw her skirts whisk, and he went after her. Tôi thấy váy của cô whisk, và ông đã đi sau khi cô. |
She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi. |
The villagers expected the Witnesses to drop dead, but it was the spiritist who fainted and had to be whisked away by his embarrassed supporters. Dân làng chờ đợi nhìn thấy các Nhân-chứng té xuống chết tươi, nhưng chính ông thầy pháp kia thì ngất xỉu, cần phải mấy kẻ đi theo y lúng túng khiêng đi. |
Shortly after Charlie arrives, Frank unexpectedly whisks Charlie off on a trip to New York City. Ít lâu sau khi Charlie đến nhà, Slade bất ngờ kéo Charlie bay cùng ông đến thành phố New York. |
Rushed towards it just as it whisked up the chimney. Đổ xô về phía nó cũng giống như nó chóng lên ống khói. |
The Little Broomstick whisks Mary and Tib away to a complex of buildings hidden in the clouds. Cây chổi thần bé nhỏ mang theo Mary và Tib ra khỏi khu rừng rồi vút nhanh lên vô vàn toà nhà ẩn hiện sau những đám mây. |
They saw someone whisk round the corner towards the road, and Mr. Huxter executing a complicated leap in the air that ended on his face and shoulder. Họ thấy một người nào đó whisk vòng quanh góc đối với đường, và ông Huxter thực hiện một bước nhảy phức tạp trong không khí kết thúc vào mặt và vai. |
She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X- quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi. |
The term "fern ally" included under Pteridophyta generally refers to vascular spore-bearing plants that are not ferns, including lycopods, horsetails, whisk ferns and water ferns (Marsileaceae, Salviniaceae and Ceratopteris), and even a much wider range of taxa. Thuật ngữ "fern ally" được bao gồm trong Pteridophyta thường dùng để chỉ các thực vật mang bào tử mạch máu không phải là dương xỉ, bao gồm lycepads, đuôi ngựa, dương xỉ và dương xỉ nước ], Salviniaceae 'Ceratopteris' '), và thậm chí phạm vi rộng hơn taxa. |
"""Shay's got her heart set on a big family,"" he said as he watched his brother being whisked away." “Shay ước ao có một gia đình lớn,” anh ta nói khi nhìn anh trai mình được đưa đi. |
And the kid was drinking it, and a security guard spotted it, and called the police, who called an ambulance that rushed to the ballpark, whisked the kid to the hospital. Và khi đứa trẻ đang uống, nhân viên bảo vệ đã để ý, và báo cảnh sát, những người mà đã gọi xe cứu thương chạy xộc tới sân bóng chày, đưa đứa trẻ lập tức tới bệnh viện. |
The surgical team then arrived and whisked Bill away. Rồi đội phẫu thuật đến và nhanh chóng mang Bill đi. |
Entertainment Weekly's journalist Ray Rahman thought that "Feel This Moment" was "the best song on the album," writing that "it whisks a 'Take On Me' sample to places it's never been before." Nhà báo Ray Rahman từ tạp chí Entertainment Weekly thì cảm thấy rằng "Feel This Moment" là "bài hát hay nhất của cả album", nói rằng "bài hát đã sử dụng đoạn nhạc mẫu của "Take on Me" và biến nó trở nên hay hơn bao giờ hết." |
Chirk, chirk, chirk, it went, the sound of a spoon being rapidly whisked round a basin. Vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, nó đã đi, những âm thanh muỗng nhanh chóng vòng một |
But before she can go to the operating room, she must get whisked away to the ICU, where I work. Nhưng trước khi đưa em bé ra khỏi phòng mổ, bé cần được chuyển tới điều trị đặc biệt, nơi tôi phụ trách. |
He made no answer, and had turned his face away from her again, and Mrs. Hall, feeling that her conversational advances were ill - timed, laid the rest of the table things in a quick staccato and whisked out of the room. Ông không trả lời, và đã quay mặt của mình ra khỏi cô ấy một lần nữa, và bà Hội trường, cảm giác những tiến bộ đàm thoại của mình là không đúng lúc, đặt phần còn lại của những điều bảng Staccato nhanh chóng và chóng ra khỏi phòng. |
The bullets whisked past my ear . Nhưng đạn chỉ sượt qua tai . |
Maybe you have again become the type of man who would whisk a woman away to Martha’s Vineyard. Có lẽ anh lại trở thành hạng đàn ông sẽ đưa phụ nữ ra đảo Martha’s Vineyard. |
Air is not pumped into the mix, nor is it added as an "ingredient" but gets into the frozen state by the agitation of liquid similar to whisking a meringue. Không khí không được bơm vào hỗn hợp, cũng không được thêm vào như một "thành phần" mà rơi vào trạng thái đông lạnh bởi sự khuấy trộn của chất lỏng tương tự như đánh một Bánh trứng đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whisk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whisk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.