what have you trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ what have you trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what have you trong Tiếng Anh.
Từ what have you trong Tiếng Anh có nghĩa là vân vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ what have you
vân vânadverb |
Xem thêm ví dụ
What have you got? Cậu có gì? |
Sam, what have you got? Sam, cậu có gì rôi? |
What have you been doing right now? Nhưng, bây giờ cậu đang làm gì vậy? |
What have you been working on? Vậy hai người đang làm gì? |
What have you done to him? Bà đã làm gì anh ta? |
What have you done to your hair? Ông đã làm gì mái tóc? |
What have you got to be remorseful for? Sao anh lại hối tiếc? |
What have you done? Anh đã làm gì thế? |
Through this study, what have you perceived about Jehovah’s organization? Qua bài này, bạn nhận biết gì về tổ chức Đức Giê-hô-va? |
What have you been doing all this time? Hai chú cháu đã làm gì trong lúc mẹ đi vắng? |
What Have You Learned? Bạn đã học được những gì? |
What have you done? Ông đã làm gì? |
Who have you met, and what have you learnt? Ai là người cậu đã gặp và cậu biết dc những j? |
What have you to say? Cô muốn nói chuyện gì? |
What have you got? Ông có thông tin gì? |
What have you got two guns for? Sao anh cần đến hai cây súng? |
What have you decided? Ông quyết định sao? |
What have you done to them? Ông đã làm gì họ? |
What have you done? Ông đã làm gì vậy? |
Oh, my God, Jerry, what have you done? Chúa ơi, Jerry, anh đã làm gì thế? |
Now, what have you to say? Bây giờ, cô muốn nói gì? |
What have you been doing? Cậu đang làm gì vậy? |
What have you been doing? Ông đã làm những gì vậy? |
" Mr. Franklin, what have you wrought? " " Ngại Franklin, Ngài đã sáng tạo ra cái gì thế? " |
What have you given for yours? Còn ông đã làm gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what have you trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới what have you
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.