wend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wend trong Tiếng Anh.
Từ wend trong Tiếng Anh có nghĩa là đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wend
điverb When the pioneers sang, they voiced a third lesson: “But with joy wend your way.” Khi những người tiền phong cất tiếng hát, họ đã bày tỏ một bài học thứ ba: “Với niềm vui, ta cùng đi.” |
Xem thêm ví dụ
Starting in 1540, Swedish kings (following Denmark) were styled Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("King of the Swedes, Geats, and Wends"). Từ khoảng năm 1540, vua Thụy Điển xưng làm Suecorum, Gothorum et Vandalorum Rex ("Vua của Suecii (Swede), Goth (Geat) và Vandal (Wend)"). |
(Isaiah 60:6) Camel caravans used by traveling merchants of various tribes wend their way along the roads leading to Jerusalem. (Ê-sai 60:6) Các đoàn lạc đà của những lái buôn thuộc các bộ lạc khác nhau đang đi dọc theo những con đường về hướng Giê-ru-sa-lem. |
But with joy wend your way.4 Với niềm vui, ta cùng đi.4 |
When the pioneers sang, they voiced a third lesson: “But with joy wend your way.” Khi những người tiền phong cất tiếng hát, họ đã bày tỏ một bài học thứ ba: “Với niềm vui, ta cùng đi.” |
But with joy wend your way. Với niềm vui, ta cùng đi. |
The village folk would often wend; Là những người trong làng thường đi |
“I wended my way over to the Brooklyn Bridge. “Tôi tiếp tục đi về phía cầu Brooklyn. |
Evening was descending on the fields around Bethlehem, and many workers were already wending their way up to the gate of the little city perched atop a nearby ridge. Bóng chiều dần tàn trên khắp những cánh đồng xung quanh Bết-lê-hem, và nhiều thợ gặt đã đi lên cổng của thành nhỏ nằm cheo leo trên đỉnh đồi. |
Later, during the Early Middle Ages starting in the 8th century, early Slavs living on the borders of the Carolingian Empire were referred to as Wends. Slav Sau đó, trong thời Trung Cổbắt đầu từ thế kỷ thứ 8, những người Slav đầu đời sống trên biên giới của Đế quốc Carolingian được gọi là Wends. |
Tonight, we will be partaking of a liquid repast as we wend our way up The Golden Mile. Tối nay, chúng tôi sẽ tham gia một bữa tiệc rượu và chinh phục Chặng Đường Vàng. |
The East German authorities eased the border restrictions, allowing East German citizens to travel to the West; originally intended to help retain East Germany as a state, the opening of the border actually led to an acceleration of the Wende reform process. Nhà đương cục Đông Đức nới lỏng hạn chế biên giới, cho phép công dân Đông Đức đi sang Tây Đức; ban đầu nhằm giúp duy trì Đông Đức, song việc mở cửa biên giới thực tế dẫn đến tăng tốc chương trình cải cách Wende. |
Evening was descending on the fields around Bethlehem, and many workers were already wending their way up to the gate of the little city perched atop a nearby ridge. Chiều tàn phủ xuống khắp cánh đồng xung quanh Bết-lê-hem, và nhiều thợ gặt đã đi lên cổng của thành nhỏ nằm cheo leo trên đỉnh đồi. |
All IF/THEN/ELSE conditional statements must be written on one line, although WHILE/WEND statements may group multiple lines. Tất cả các câu lệnh điều kiện IF/THEN/ELSE phải được viết trên một dòng, mặc dù câu lệnh WHILE/WEND có thể nhóm nhiều dòng. |
Even as we are wending our way carefully and faithfully along the strait and narrow path, we encounter obstacle and challenge. Ngay cả khi chúng ta bước đi một cách cẩn thận và trung tín dọc theo con đường chật và hẹp thì chúng ta cũng vẫn chạm trán với trở ngại và thử thách. |
The state also claimed sovereignty over two historical peoples: Wends and Goths. Nhà nước cũng tuyên bố chủ quyền trên hai dân tộc trong lịch sử: Wends và Goths. |
At 60 mi (97 km) long, it is one of the region's longest rivers, wends in a steep valley through the cathedral city of Durham and gives its name to Weardale in its upper reach and Wearside by its mouth. Với chiều dài 60 dặm Anh (97 km) từ lâu, nó là một trong những con sông dài nhất của khu vực, chảy qua một thung lũng dốc qua các nhà thờ Durham và có tên Weardale ở thượng lưu và Wearside ở cửa sông. |
The Franks (in the Life of Saint Martinus, the Chronicle of Fredegar and Gregory of Tours), Lombards (Paul the Deacon) and Anglo-Saxons (Widsith) referred to Slavs in the Elbe-Saale region and Pomerania as "Wenden" or "Winden" (see Wends). Các Franks (trong Life of Saint Martinus, các Chronicle of Fredegar và Gregory Tours), Lombard (Paul Deacon) và Anglo-Saxon (Widsith) gọi người Xla-vơ trong Elbe-Saale khu vực và Pomerania là "Wenden "hoặc" Winden "(xem Wends). |
Pliny the Elder wrote that the territory extending from the Vistula to Aeningia (probably Feningia, or Finland), was inhabited by the Sarmati, Wends, Scirii and Hirri. Pliny the Elder viết rằng lãnh thổ kéo dài từ Vistula đến Aeningia (có thể là Feningia, hoặc Phần Lan), là nơi sinh sống của Sarmati, Wends,Scirii và Hirri. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.