water polo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ water polo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ water polo trong Tiếng Anh.
Từ water polo trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng nước, Bóng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ water polo
bóng nướcnoun Sure, it may take the place of water polo. Chắc rồi, cũng giống như chơi bóng nước. |
Bóng nướcnoun (ballgame-team sport played in water by teams competing to put the ball into the opponent's goal) Sure, it may take the place of water polo. Chắc rồi, cũng giống như chơi bóng nước. |
Xem thêm ví dụ
Besides swimming, Borg also won a European silver medal in water polo in 1926. Ngoài bơi lội, Borg cũng giành huy chương bách châu Âu ơ bộ môn bóng nước vào năm 1926. |
"Asian Games Water Polo Results–1st Asian Games 1951" (PDF). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011. ^ “Asian Games Water Polo Results–1st Asian Games 1951” (pdf). |
Sure, it may take the place of water polo. Chắc rồi, cũng giống như chơi bóng nước. |
In water polo, only two teams—India and Singapore—participated. Môn bóng nước chỉ có hai đội tuyển thi đấu là Ấn Độ và Singapore. |
The rules of water polo were originally developed in the late nineteenth century in Great Britain by William Wilson. Luật lệ của bóng nước ban đầu được phát triển vào cuối thế kỷ 19 ở Scotland bởi William Wilson. |
They were not permitted to compete in team sports such as basketball, handball, or water polo, and the Olympic flag was used in medal ceremonies. Họ không được phép tranh tài ở các nội dung đồng đội như bóng rổ, bóng ném, hoặc bóng nước, và lễ nhận huy chương sử dụng cờ Olympic. |
The exceptions are triathlon, equestrian, rugby and water polo. Leading in that sport Chinese athletes have won medals in 6 out of 15 current Winter Olympics sports. Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dục và bóng nước. Dẫn đầu Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông. |
The average length of the forearm of a water polo player in relation to their total arm got longer, all the better for a forceful throwing whip. Độ dài trung bình cẳng tay của cầu thủ bóng nước trong mối tương quan với cả cánh tay trở nên dài hơn, tất cả để cho một cú ném bóng thật mạnh mẽ. |
During his time in Raffles Institution, he played various sports such as swimming, weight lifting, water-polo, boxing, hockey and cricket and had also represented the school in various sporting events. Trong suốt thời gian của mình tại Học viện Raffles, ông chơi các môn thể thao như bơi lội, tập tạ, nước polo, boxing, khúc côn cầu và cricket và cũng đã đại diện cho các trường học trong các sự kiện thể thao khác nhau. |
Every event with the exception of swimming and water polo was hosted under the premises of the main stadium only, the events of swimming and water polo were organised at the adjacent swimming pool within the premises of the complex. Mọi sự kiện ngoại trừ bơi và bóng nước được tổ chức tại sân vận động chính, các sự kiện bơi và bóng nước được tổ chức tại bể bơi lân cận thuộc khu phức hợp. |
Examples include swimming and water polo, which are in fact disciplines of the sport of aquatics (represented by the International Swimming Federation), and figure skating and speed skating, which are both disciplines of the sport of ice skating (represented by the International Skating Union). Ví dụ bơi và bóng nước (phân môn của thể thao dưới nước, được đại diện bởi Liên đoàn bơi quốc tế), hay trượt băng nghệ thuật và trượt băng tốc độ (phân môn của trượt băng, đại diện bởi Liên đoàn trượt băng quốc tế). |
At the time, the Hungarian water polo team was in a mountain training camp above Budapest. Đương thời, đội tuyển bóng nước Hungary tập trung tại một trại huấn luyện vùng núi phía trên Budapest. |
Croatian water polo clubs were 13 times LEN Euroleague champions. Các câu lạc bộ water polo Croatia đã 13 lần giành chức vô địch LEN Euroleague. |
Water Polo: Water Polo World Leagues (men's and women's). Bóng nước: Water Polo World Leagues (nam và nữ). |
"Ist Asian Games—Swimming, Diving & Water Polo". Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2011. ^ “Ist Asian Games—Swimming, Diving & Water Polo”. |
The movie shows the Hungarian Revolution through the eyes of a player on the water polo team and a young woman who is one of the student leaders. Phim thể hiện Cách mạng Hungary qua nhãn quan của một vận động viên trong đội tuyển bóng nước và một nữ thanh niên từng là một thủ lĩnh sinh viên. |
The present-day game involves teams of seven players (plus up to six substitutes), with a water polo ball similar in size to a soccer ball but constructed of air-tight nylon. Bóng nước ngày nay gồm 7 cầu thủ mỗi đội (cộng với 6 dự bị), loại bóng cho môn này khá tương đồng về kích thước với bóng trong môn bóng đá nhưng được làm bằng nylon không thấm. |
And I took it with my roommate, Carrie, who was then a brilliant literary student -- and went on to be a brilliant literary scholar -- and my brother -- smart guy, but a water- polo- playing pre- med, who was a sophomore. Và tôi cùng học môn đó với bạn chung phòng của tôi, Carrie, cô ấy là một học sinh văn rất giỏi -- và về sau cô ấy trở thành một học giả văn học -- và em trai tôi -- một chàng trai thông minh, nhưng lại là một gã ngành y chơi thủy cầu mới học năm hai. |
And I took it with my roommate, Carrie, who was then a brilliant literary student -- and went on to be a brilliant literary scholar -- and my brother -- smart guy, but a water-polo-playing pre-med, who was a sophomore. Và tôi cùng học môn đó với bạn chung phòng của tôi, Carrie, cô ấy là một học sinh văn rất giỏi -- và về sau cô ấy trở thành một học giả văn học -- và em trai tôi -- một chàng trai thông minh, nhưng lại là một gã ngành y chơi thủy cầu mới học năm hai. |
Marco Polo reported that ten pounds (4.5 kg) of milk paste was carried by each man, who would subsequently mix the product with water. Marco Polo báo cáo rằng 10 pound (4,5 kg) hỗn hợp sữa được mỗi người mang theo, những người sau đó sẽ hòa trộn sản phẩm với nước. |
The renewal of hostilities with China at the Marco Polo Bridge in July 1937 found Kaga in home waters. Lúc xung đột bùng nổ trở lại tại Trung Quốc sau sự kiện Lư Câu Kiều vào tháng 7 năm 1937, Kaga đang ở vùng biển nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ water polo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới water polo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.