viaduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viaduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viaduct trong Tiếng Anh.
Từ viaduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu cạn, cầu chui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viaduct
cầu cạnnoun |
cầu chuinoun |
Xem thêm ví dụ
The Red Line has 29 stations, including 24 elevated (by means of a viaduct), four underground stations, and one at ground level. Red Line có 29 trạm, bao gồm 24 trạm trên cầu cạn, bốn trạm ngầm, và một trạm ở mặt đất. |
47% of the railway will be in tunnels and 15% will pass over viaducts, spread over 75 tunnels and 167 bridges. 47% đường sắt sẽ nằm trong đường hầm và 15% sẽ vượt qua các cầu cạn, trải trên 75 đường hầm và 167 cây cầu. |
The construction work (including the filling of low-lying areas of the city in order to avoid flooding, construction of 11 major bridges, embankments and viaducts at a height of 5–10 metres (16–33 ft), and the actual laying of track etc.) was projected to cost around 190 million rubles. Công việc xây dựng (bao gồm cả việc lấp đầy các khu vực trũng thấp của thành phố để tránh lũ lụt, xây dựng 11 cây cầu lớn, đê và cầu cạn ở độ cao 5-10 mét và thực tế đắp đường vv) được dự báo Chi phí khoảng 190 triệu rúp. |
The company would also, as provided in the Compulsory Investment Program, expand the terminal and tracks, remodel taxi and traffic area, and redesign the airport road system, with a Viaduct, it would receive automatic baggage management, security control and new aircraft boarding bridges. Công ty cũng sẽ cung cấp cho Chương trình Đầu tư Bắt buộc mở rộng nhà ga và tuyến đường, sửa lại taxi và khu vực giao thông, và thiết kế lại hệ thống đường hàng không, cả hai sân bay sẽ nhận được quản lý hành lý tự động, kiểm soát an ninh và máy bay mới lên cầu. |
Only the stone parts of the viaduct are extant today. Chỉ những viên đá nền tảng đồ sộ của ngôi chùa vẫn còn lại đến ngày nay. |
It is made up of a cable-stayed bridge linking Lantau Island with the small Ma Wan Island, a viaduct over Ma Wan, and a suspension bridge with a main span of 4,520 feet [1,377 m], linking Ma Wan Island with a third island, Tsing Yi. Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi. |
March 13–14 – A Royal Air Force Avro Lancaster of No. 617 Squadron bombs the Bielefeld Viaduct in Germany in the first operational use of the 22,000-pound (9,980-kg) Grand Slam bomb. 13 tháng 3-14 - Một chiếc Avro Lancaster thuộc Phi đội số 617 RAF thả quả bom Grand Slam nặng 22.000 lb (9.980 kg) lần đầu tiên. |
Once on the eastern end of the tunnel, the freeway follows a viaduct built along the side of Haiku Valley until the Kaneohe Interchange with Route 63 (Likelike Highway) which leads into the town of Kaneohe. Một khi đến điểm cuối phía đông đường hầm, xa lộ đi theo một cầu cạn được xây dọc theo vách Thung lũng Haiku cho đến nút giao thông lập thể Kaneohe với Xa lộ Tiểu bang 63 (Xa lộ Likelike) dẫn vào thị trấn Kaneohe. |
Located at the top of Loch Shiel in the West Highlands of Scotland, the viaduct overlooks the Glenfinnan Monument and the waters of Loch Shiel. Nằm ở trên cùng của hồ Loch Shiel, phía Tây cao nguyên Scotland, cầu cạn nhìn ra Đài tưởng niệm Glenfinnan và hồ Loch Shiel. |
He'll pass through a viaduct, right? Phía trước có 1 cái cầu cạn phải không? |
After encountering problems with the management of Brooklands he moved his flight experiments to Walthamstow Marshes, where he rented space under a railway arch at the western end of the viaduct. Sau khi gặp vấn đề với việc quản lý Brooklands, ông chuyển các chuyến bay thử nghiệm sang Walthamstow Marshes, nơi ông thuê không gian dưới vòm đường sắt ở phía tây của cầu. |
Malleco Province is known for having the emblematic Malleco Viaduct and the Las Raíces Tunnel, Chile's longest tunnel that links the eastern part of Malleco province to the rest of the province. Tỉnh Malleco có cầu cạn Malleco và đường hầm Las Raíces, đường hầm dài nhất Chile nối khu vực phía đông của tỉnh Malleco với phần còn lại của tỉnh này. |
Some of the projects include: the proposed construction of a new viaduct or underpass at the intersection of España Boulevard and Lacson Avenue, the construction of the Metro Manila Skyway Stage 3, the proposed Line 2 West Extension Project from Recto Avenue to Pier 4 of the Manila North Harbor, the proposed construction of the PNR East-West line which will run through España Boulevard up to Quezon City, and the expansion and widening of several national and local roads. Một số dự án bao gồm: đề xuất xây dựng cầu cạn hoặc đường chui mới tại giao lộ của Đại lộ España và Đại lộ Lacson, việc xây dựng Metro Manila Skyway Giai đoạn 3, Dự án LRT Line 2 West Extension từ Đại lộ Recto đến Bến 4 của Cảng Bắc Manila, việc xây dựng tuyến đường Đông Tây PNR được đề xuất sẽ chạy qua Đại lộ España đến Thành phố Quezon, và mở rộng và mở rộng một số tuyến đường quốc gia và địa phương. |
The motorway viaduct was built through the narrowest segment of the town, which was opened on 31 May 2010. Các cầu cạn đường cao tốc được xây dựng thông qua các phân khúc hẹp của thành phố, được khai trương vào ngày 31, tháng 5 năm 2010. |
The station at La Poterie and viaducts on the line were designed by Norman Foster. Nhà ga tại La Poterie và cầu cạn trên tuyến được thiết kế bởi Norman Foster. |
The old centre, the church of San Esteban (with a wooden 11th-century Romanesque image of the Virgin, "Our Lady of the Angels"), the cave of Las Güixas, the railway viaduct, dolmens, the Chapel of San Juan and the abandoned villages of Cenarbe and Aruej, with its little Romanesque church of San Vicente (12th century), all in a beautiful environment crossed by the Aragon river. Trung tâm cũ, nhà thờ San Esteban (với một hình ảnh Romanesque bằng gỗ thế kỷ 11 của Đức mẹ Đồng trinh, "Đức Mẹ các Thiên Thần"), hang Las Güixas, cầu cạn đường sắt, mộ đá, nhà thờ San Juan và bị bỏ rơilàng của Cenarbe và Aruej, với nhà thờ La Mã San Vicente (c 12), tất cả trong một môi trường xinh đẹp có sông Aragon chảy ngang qua. |
The Green Line has 20 stations, including 12 elevated (by means of a viaduct), and 8 underground stations. Tuyến Green Line có 20 ga, bao gồm 12 ga trên mặt đất (trên cầu cạn) và 8 ga ngầm. |
The same year the company was given the contract for the Garabit viaduct, a railway bridge near Ruynes en Margeride in the Cantal département. Ông cũng xây dựng cầu cạn Garabit, một cầu đường sắt gần Ruynes en Margeride tại Cantal département. |
Passing beneath the Orleans Street Viaduct (part of US 40), the JFX runs north, passing near the Washington Monument. Đi bên dưới Cầu cạn Phố Orleans (một đoạn thuộc Quốc lộ Hoa Kỳ 40), JFX đi theo hướng bắc, đi ngang gần tượng đài Washington. |
right on North 3rd to the viaduct... ... quẹo phải chỗ Đại lộ Bắc số 3 và cầu cạn... |
In the late 19th century, Gustave Eiffel designed many bridges, such as Garabit viaduct, and remains one of the most influential bridge designers of his time, although he is best remembered for the iconic Eiffel Tower. Vào cuối thế kỷ XIX, Gustave Eiffel thiết kế nhiều cầu như Garabit, và là một trong các nhà thiết kế cầu có ảnh hưởng nhất vào đương thời, song ông được nhớ đến nhiều nhất với Tháp Eiffel. |
And when I saw it the first time, honestly, when I went up on that old viaduct, I fell in love the way you fall in love with a person, honestly. Và lần đầu tiên nhìn thấy nó khi tôi leo lên đường ray cũ kĩ đó, tôi đã say nắng y như cách bạn say nắng một con người, đúng như vậy. |
At this point, the highway runs along a viaduct above State Route 92 (Nimitz Highway), passing to the north of Honolulu International Airport. Tại điểm này, xa lộ chạy dọc trên một cầu cạn ở phía bên trên xa lộ tiểu bang 92 (Xa lộ Nimitz), đi qua phía bắc của Sân bay quốc tế Honolulu. |
2004 – The Millau Viaduct, the tallest bridge in the world, is formally inaugurated near Millau, France. 2004 – Cầu cạn Millau, tại Pháp được mở cửa chính thức, là cầu cao nhất thế giới. |
"Deadpool begins filming in Vancouver; will close Georgia viaduct on April 6". Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2015. ^ “Deadpool begins filming in Vancouver; will close Georgia viaduct on April 6”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viaduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viaduct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.