vamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vamp trong Tiếng Anh.

Từ vamp trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lại mũi, miếng vá, mũi giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vamp

làm lại mũi

verb

miếng vá

verb

mũi giày

verb

Xem thêm ví dụ

I vamp till they get there.
Tớ sẽ đệm cho đến khi họ đến.
You used to go for vamps, then?
Anh thường đi với đồ lẳng lơ à?
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson.
Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson.
Where did all the vamps go?
Mấy tên ma cà rồng đi đâu hết rồi?
In March 2010, she was cast for the lead role as Queen of the Vampires in Amy Heckerling's Vamps.
Tháng 3 2010, bà được chọn lựa cho vai chính Nữ hoàng của Ma Cà Rồng trong phim của Amy Heckerling Vamps.
The introduction of category management imposed the condition that all actions undertaken, such as new promotions, new products, re-vamped planogram, introduction of point of sale advertising etc. were beneficial to the retailer and the shopper in the store.
Việc giới thiệu quản lý danh mục áp đặt điều kiện mà tất cả các hành động được thực hiện, chẳng hạn như các chương trình khuyến mãi mới, sản phẩm mới, bài trí lại cửa hàng, giới thiệu điểm bán hàng quảng cáo, vv có lợi cho nhà bán lẻ và người mua sắm trong cửa hàng.
But I would have to introduce the band over this rolling vamp, and when I got around to Steve, I'd often find myself stuck on the "St."
Nhưng tôi phải vượt qua nó để có thể giới thiệu trơn tru tên ban nhạc và khi ở cạnh Steve, tôi thường cảm thấy bị kẹt bởi âm "St.".
It was Elijah who vamped your ass to safety.
Elijah đã giúp anh được an toàn.
This Bolivar is one of the Master's favourite vamps.
Cái gã Bolivar này là một trong những ma cà rồng yêu thích của tên Chúa Tể.
Vamp hearing.
Thính giác ma cà rồng.
On September 5, 2014, "Oh Cecilia (Breaking My Heart)" featuring Mendes was released as the fifth single from The Vamps' debut album, Meet the Vamps.
Ngày 5 tháng 9 năm 2014, single thứ 5 cho album "Meet the Vamps" của nhóm nhạc The Vamps mang tên "Oh Cecilia (Breaking My Heart)" với sự góp mặt của Shawn Mendes được phát hành.
With vamps, heads gotta roll.
đầu phải rơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.