valueless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valueless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valueless trong Tiếng Anh.
Từ valueless trong Tiếng Anh có nghĩa là không có giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valueless
không có giá trịadjective |
Xem thêm ví dụ
At that time, the gods of this system of things will be seen to be valueless. Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị. |
In a general sense, what are valueless things? Nói chung, những sự phù phiếm là gì? |
Such carved images and molten statues are “valueless gods.”—Habakkuk 2:18. Những tượng chạm và tượng đúc ấy là “thần tượng vô giá trị”.—Ha-ba-cúc 2:18, NW. |
13 James, however, adds the vital point that faith in itself is valueless if not supported by actions. 13 Tuy nhiên, Gia-cơ thêm một điểm trọng yếu là đức tin tự nó không có giá trị gì nếu không có hành động theo sau. |
4 What, then, are valueless things? 4 Vậy, những sự phù phiếm là gì? |
For all the gods of the peoples are valueless gods.” —1 Chronicles 16:25, 26. Vì các thần của những dân-tộc vốn là hình-tượng”.—1 Sử-ký 16:25, 26. |
(Proverbs 12:11) Lacking good judgment or understanding, the one “in want of heart” pursues idle, speculative, and valueless ventures. (Châm-ngôn 12:11) Thiếu sự suy xét hoặc hiểu biết đúng đắn, người “thiếu trí hiểu” theo đuổi những công việc làm ăn vô ích, rủi ro, và vô giá trị. |
9 Jesus’ analogy of the sparrows makes a powerful point: What seems valueless to humans is important to Jehovah God. 9 Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh một trọng điểm: Có những điều dường như vô giá trị đối với loài người nhưng lại quan trọng đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Why are false gods valueless? Tại sao các thần giả là vô giá trị? |
(Habakkuk 2:18) And just as the true God’s prophetic word was fulfilled on ancient false worship, so it will be in our time: “The valueless gods themselves will pass away completely.” Và lời tiên tri của Đức Chúa Trời thật đã được ứng nghiệm thế nào đối với sự thờ phượng giả thời xưa, thì thời nay cũng sẽ ứng nghiệm thế ấy: “Bấy giờ các thần-tượng sẽ qua hết đi” (Ê-sai 2:18). |
14, 15. (a) What “valueless thing” stumbled many in Jeremiah’s day? 14, 15. (a) Lời “hư-không” nào gây vấp phạm cho nhiều người vào thời Giê-rê-mi? |
Stop bringing in any more valueless grain offerings. Thôi, đừng dâng của-lễ chay vô-ích cho ta nữa! |
9 Another example of something useful that can become a valueless thing is secular education. 9 Học vấn là một ví dụ khác cho thấy một điều hữu ích có thể trở nên phù phiếm. |
Though gold and silver do not rust, if we were to hoard them, they would be as valueless as things that have rusted. Dù vàng bạc không bị rỉ sét, nhưng nếu chúng ta cất giấu nó, nó sẽ vô ích cũng như những vật bị rỉ sét. |
The mere words you use will be empty and valueless. Những chữ mà người ta dùng đều trống rỗng, không có giá trị gì cả. |
For it is no valueless word for you, but it means your life.” —Deuteronomy 32:4, 46, 47. Vì chẳng phải một lời nói vô-giá cho các ngươi đâu, nhưng nó là sự sống của các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 46, 47). |
Such spiritual “clothing” will not wear out and become valueless as does physical clothing. “Cái áo” thiêng liêng của chúng ta sẽ không mòn đi và không mất giá trị như là “cái áo” hiểu theo nghĩa đen. |
Repudiate “Valueless Things” Bác bỏ “sự phù phiếm” |
The vaunted wisdom of Egypt, with her ‘valueless gods and charmers,’ does not save her from “the hand of a hard master.” Sự khôn ngoan mà người Ê-díp-tô kiêu hãnh, với “thần-tượng cùng thuật-sĩ”, cũng không cứu họ khỏi “tay chúa hung-dữ”. |
5 It is interesting that in most Bible verses where the word “valueless” appears, it is applied to false gods. 5 Điều đáng chú ý là trong bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, phần lớn các câu có cụm từ “vô giá trị” đều áp dụng cho các thần giả. |
Finally, the local currency became valueless. Cuối cùng, tiền tệ không còn giá trị. |
At Zechariah 10:2, it states: “The practicers of divination, . . . valueless dreams are what they keep speaking.” Câu Xa-cha-ri 10:2 nói: “Các thầy bói ... rao chiêm-bao phỉnh-dối”. |
“It is no valueless word for you, but it means your life.” “Chẳng phải một lời nói vô-giá cho các ngươi đâu, nhưng nó là sự sống của các ngươi”. |
“Stop bringing in any more valueless grain offerings. “Thôi, đừng dâng của-lễ chay vô-ích cho ta nữa! |
17 The psalmist says: “All the gods of the peoples are valueless gods; but as for Jehovah, he has made the very heavens.” 17 Người viết Thi-thiên nói: “Những thần của các dân đều là hình-tượng [“hư ảo”, TTGM]; còn Đức Giê-hô-va đã dựng-nên các từng trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valueless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valueless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.