urban planning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urban planning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urban planning trong Tiếng Anh.
Từ urban planning trong Tiếng Anh có các nghĩa là Quy hoạch đô thị, quy hoạch đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urban planning
Quy hoạch đô thịnoun (technical and political process concerned with the use of land and design of the urban environment) |
quy hoạch đô thịnoun |
Xem thêm ví dụ
And we are operating with a comprehensive urban- planning deficit. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
A city block, urban block or simply block is a central element of urban planning and urban design. Một ô phố hay ô đô thị (tiếng Anh: city block hay urban block hay đơn giản hơn là block) là một yếu tố trung tâm của quy hoạch đô thị và thiết kế đô thị. |
1856) 1929 – Mustafa Necati, Turkish civil servant and politician, Turkish Minister of Environment and Urban Planning (b. 1887) 1929 - Mustafa Necati, công chức và chính trị gia người Thổ Nhĩ Kỳ, Bộ trưởng Bộ Môi trường và Kế hoạch đô thị Thổ Nhĩ Kỳ (s. |
And we are operating with a comprehensive urban-planning deficit. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
The urban planning of the time was very organised and rigorous; for example, Haussmann's renovation of Paris. Quy hoạch đô thị vào đương thời rất có tổ chức và khắt khe; chẳng hạn như các cải tạo Paris của Haussmann. |
Urban planning was carried out by Ernest Hébrard. Đồ án quy hoạch tổng thể Hà Nội của Ernest Hébrard hoàn thành. |
Urban planning in post-independence Kinshasa has not been extensive. Quy hoạch đô thị tại Kinshasa thời độc lập chưa triệt để. |
Reforming urban planning and design. Đổi mới qui hoạch và thiết kế đô thị. |
The palace thus faced south and presided over the symmetrical urban plan of Heian-kyō. Do đó, cung điện hướng về phía nam và điều chỉnh kế hoạch đô thị đối xứng của Heian-kyō. |
The Front de Seine district is the result of an urban planning project from the 1970s. Khu phố Front de Seine là kết quả của một dự án quy hoạch đô thị vào thập niên 1970. |
The Soviet proposals largely prevailed and guided Beijing's urban planning for the next decade. Các đề xuất của Liên Xô chiếm ưu thế, định hướng cho quy hoạch đô thị của Bắc Kinh trong thập niên sau đó. |
The funding will also support improvements in the city’s urban planning and management, including climate change and disaster risk considerations. Khoản tín dụng này cũng sẽ hỗ trợ cải thiện việc lập quy hoạch và quản lý đô thị có tính đến yếu tố biến đổi khí hậu và rủi ro thiên tai. |
But this mitigating influence can only be achieved if urban planning is significantly improved and city services are properly maintained. Nhưng sự ảnh hưởng giới hạn này chỉ có thể có được nếu đô thị hoá có kế hoạch được cải thiện mạnh và các dịch vụ trong thành phố được duy trì tốt. |
Throughout her career, she won nineteen national architecture prizes and was one of the pillars of urban planning for Buenos Aires. Trong suốt sự nghiệp của mình, bà đã giành được 19 giải thưởng kiến trúc quốc gia và là một trong những trụ cột thực hiện quy hoạch đô thị cho Buenos Aires. |
That same afternoon, Erdoğan Bayraktar (Minister of Environment and Urban Planning) resigned both as minister and as a member of parliament. Chiều ngày hôm đó, Erdoğan Bayraktar (Bộ Môi trường và Hoạch định thành thị) từ bỏ chức vụ bộ trưởng lẫn đại biểu quốc hội. |
After a fire destroyed most of the city in the night of August 16, 1296, a new urban plan was developed. Sau trận hỏa hoạn phá hủy gần như toàn bộ thành phố vào tối ngày 16 tháng 8 năm 1296, một quy hoạch mới được phát triển. |
Having been built from the ground up, the Dammam Area was designed from the outset on the principles of modern urban planning. Vùng đô thị Dammam được xây dựng mới từ mặt bằng trống, được thiết kế từ ban đầu theo các nguyên tắc quy hoạch đô thị hiện đại. |
Councils such as the Abu Dhabi Urban Planning Council and the Regulation and Supervision Bureau are responsible for infrastructure projects in the city. Các hội đồng như Hội đồng quy hoạch đô thị và Cục quy định và giám sát sẽ chịu trách nhiệm về các dự án cơ sở hạ tầng của thành phố. |
Subsequent to the extensive damage caused to the town during the 1971 Indochina war, it has been rebuilt as per modern urban planning concepts. Sau những thiệt hại lớn gây ra cho thị xã trong cuộc chiến Đông Dương năm 1971, nó đã được xây dựng lại theo các khái niệm quy hoạch đô thị kiểu mới. |
It would also mean greener urban planning, and stronger environmental management so everyone can breathe easier,” said Jim Yong Kim, World Bank Group President. Chương trình cũng khuyến khích qui hoạch xanh và quản lý môi trường tốt hơn, giúp cho mọi người dễ thở hơn,” ông Jim Yong Kim, Chủ tịch Nhóm Ngân hàng Thế giới nói. |
In 1959 the first urban plan for the city was completed for a population of 55,000 residents; it included cycle paths and green spaces. Năm 1959, kế hoạch đô thị đầu tiên của thành phố đã được hoàn thành cho dân số 55.000 cư dân; nó bao gồm các đường đi xe đạp và không gian xanh. |
In 1549, Juan Gutierrez Paniagua was commanded to design an urban plan that would designate sites for public areas, plazas, official buildings, and a cathedral. Năm 1549, Juan Gutierrez Paniagua ra lệnh thiết kế lại La Paz để nơi này biến thành một khu đô thị với những khu công cộng, quảng trường, tòa thị chính và một nhà thờ. |
A quite typical tool for it is urban planning, so when you hear'urban planning', what is the first image that pops up in your head? Một công cụ khá điển hình cho việc này là kế hoạch đô thị, vậy khi bạn nghe đến " kế hoạch đô thị ", hình ảnh đầu tiên xuất hiện trong đầu bạn là gì? |
Effective policies in key areas such as land governance, urban planning and development, support to domestic private sector, innovation and technology, can help realize this potential. Chính sách hiệu quả ở các khu vực này như chính sách quản lý đất, phát triển và quy hoạch đô thị, hỗ trợ phát triển kinh tế tư nhân, sáng tạo và công nghệ, có thể giúp đánh thức tiềm năng này. |
She served as the State Minister for Urban Planning in the Ugandan Cabinet from 15 August 2012, until 6 June 2016, when she was dropped from cabinet. Bà phục vụ với tư cách là Bộ trưởng Bộ Quy hoạch Đô thị trong Nội các Uganda từ ngày 15 tháng 8 năm 2012, cho đến ngày 6 tháng 6 năm 2016, khi bà bị loại khỏi nội các. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urban planning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urban planning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.