unthinkable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unthinkable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unthinkable trong Tiếng Anh.

Từ unthinkable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể có, không thể tưởng tượng nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unthinkable

không thể có

adjective

Unthinkable!’ you will reply.
Hẳn bạn đáp: “Không thể có chuyện đó!”.

không thể tưởng tượng nổi

adjective

A hundred years ago, such a thing was unthinkable.
Một trăm năm trước, người ta không thể tưởng tượng nổi một chuyện như thế.

Xem thêm ví dụ

Abraham appealed to God with the words: “It is unthinkable of you that you are acting in this manner to put to death the righteous man with the wicked one so that it has to occur with the righteous man as it does with the wicked!
Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ!
Yet, with the growing population and the alarming rate at which earth’s abundant resources are being gobbled up, you might wonder: ‘Could the unthinkable really happen?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
It is unthinkable of you.
Không, Chúa chẳng làm đều như vậy bao giờ!
When the astronomical distance between the realities of the academy and the visionary intensity of this challenge were more than enough, I can assure you, to give one pause, what was happening outside higher education made backing off unthinkable.
Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng.
5 To wage war on fellow humans —as so-called Christians have so often done, particularly in the 20th century— is unthinkable for genuine Christians.
5 Tranh chiến với người đồng loại—như những người tự xưng là tín đồ Đấng Christ đã thường làm, đặc biệt trong thế kỷ 20—là điều không thể tưởng tượng được đối với tín đồ thật của Đấng Christ.
That is unthinkable.
Không thể nào như vậy.
“It is unthinkable of you,” Abraham said, adding: “Is the Judge of all the earth not going to do what is right?”
“Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy”, rồi Áp-ra-ham nói thêm: “Đấng đoán-xét toàn thế-gian, há lại không làm sự công-bình sao?”
29 It is unthinkable for us to rebel against Jehovah and to turn back today from following Jehovah+ by building an altar for burnt offerings, grain offerings, and sacrifices, other than the altar of Jehovah our God that is before his tabernacle!”
29 Chúng tôi không hề nghĩ đến việc phản nghịch Đức Giê-hô-va và từ bỏ Đức Giê-hô-va+ bằng cách xây một bàn thờ để dâng lễ vật thiêu, lễ vật ngũ cốc và vật tế lễ, ngoài bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta ở phía trước lều thánh!”.
David dispersed his agitated men, saying: “It is unthinkable, on my part, from Jehovah’s standpoint, that I should do this thing to my lord, the anointed of Jehovah.”
Ngăn cản thuộc hạ của mình, Đa-vít nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va chớ để ta phạm tội cùng chúa ta, là kẻ chịu xức dầu của Đức Giê-hô-va”.
Abraham considered it unthinkable that Jehovah could ever act unjustly —putting the righteous to death with the wicked.
Đối với Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va không thể nào hành động bất công—để người công bình chết chung với người ác.
* 2 At this Jonʹa·than said to him: “It is unthinkable!
2 Giô-na-than đáp: “Không thể có chuyện đó được!
Indeed, Job told his accusers: “It is unthinkable on my part that I should declare you men righteous!
Quả vậy, Gióp trả lời cùng những kẻ buộc tội ông: “Khi tôi đoán-xét, không thể nào cho các bạn là phải!
In fact, “it is unthinkable for the true God to act wickedly, for the Almighty to do wrong!”
Thật vậy, “Đức Chúa Trời không bao giờ làm điều ác, Đấng Toàn Năng chẳng hề làm điều sai!”
+ What you are saying is unthinkable on my part!
+ Tôi chẳng hề làm những điều mà vua đã cáo buộc!
Neglecting to connect to this power should be unthinkable to us (see 2 Nephi 32:3).
Việc xao lãng không kết nối với nguồn điện lực này sẽ là điều không thể tưởng tượng nổi đối với chúng ta (xin xem 2 Nê Phi 32:3).
Kaiser Wilhelm II felt it was unthinkable for the Krupp firm to be run by a woman.
Hoàng đế Wilhelm II cảm thấy không thể tưởng tượng được công ty Krupp được điều hành bởi một người phụ nữ.
I went to some low-caste, so-called untouchable, people, tried to convince them, but it was unthinkable for them.
Tôi đã tìm đến những người nổi tiếng thuộc tầng lớp hạ đẳng cố thuyết phục họ, nhưng thật khó nghĩ đối với họ.
That would be “unthinkable,” he said.
Ông quả quyết: “Không bao giờ ngài làm thế” (Sáng thế 18:23, 25).
There's an unthinking tendency to imagine that humans will be there, experiencing the sun's demise, but any life and intelligence that exists then will be as different from us as we are from bacteria.
Có một xu hướng tưởng tượng rằng con người vẫn tồn tại chứng kiến mặt trời tiêu tàn, nhưng mọi sự sống và tri thức tồn tại lúc đó sẽ rất khác so với chúng ta, giống như chúng ta khác với vi khuẩn.
“It is unthinkable, on my part, . . . to thrust my hand out against the anointed of Jehovah!”
Nguyện Đức Giê-hô-va giữ, chớ cho tôi tra tay vào kẻ chịu xức dầu của Ngài!”
Because a confident fat woman is almost unthinkable.
Vì phụ nữ mập mà lại tự tin thì có vẻ không tưởng.
Operation Unthinkable was a code name of two related, unrealised plans by the Western Allies against the Soviet Union.
Chiến dịch Unthinkable còn được gọi là Chiến dịch Không thể tưởng tượng nổi, là tên gọi của 2 kế hoạch liên quan tới xung đột của Đồng minh phương Tây và Liên Xô.
What Whitehall did to you... It's unthinkable.
Những điều Whitehall làm với cô không thể tưởng tượng hết được.
Definitely a wife , Lankov stressed , because the public appearance of a leader 's girlfriend or lover would be unthinkable .
Chính xác là một người vợ , Lankov nhấn mạnh , bởi lẽ sự xuất hiện trước công chúng của bạn gái hay người tình của một vị lãnh đạo có lẽ là không thể xảy ra .
And we had a conversation, and then I asked her this unthinkable question.
Và chúng tôi đã có 1 cuộc trò chuyện, sau đó tôi hỏi bà câu hỏi không tưởng tượng được này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unthinkable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.