unitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unitary trong Tiếng Anh.
Từ unitary trong Tiếng Anh có các nghĩa là unita, đơn nguyên đơn vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unitary
unitanoun |
đơn nguyên đơn vịnoun |
Xem thêm ví dụ
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
Oman is a unitary state and an absolute monarchy, in which all legislative, executive and judiciary power ultimately rests in the hands of the hereditary Sultan. Oman là một quốc gia quân chủ chuyên chế theo đó toàn bộ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp đều nằm dưới quyền tối cao của sultan. |
This continuing antagonism has led to several far-reaching reforms, resulting in a transition from a unitary to a federal arrangement during the period from 1970 to 1993. Sự đối lập liên tục này dẫn đến một vài cải cách sâu rộng, kết quả là chuyển đổi Bỉ từ một nhà nước đơn nhất sang nhà nước liên bang trong giai đoạn từ 1970 đến 1993. |
Below the regional tier, some parts of England have county councils and district councils and others have unitary authorities; while London consists of 32 London boroughs and the City of London. Bên dưới cấp khu vực, một số nơi của Anh có các hội đồng quận huyện và một số nơi khác có các cơ quan nhất thể; trong khi Luân Đôn gồm 32 quận và Thành phố Luân Đôn. |
As a consequence of ethnic and religious tensions, and President Sukarno making Indonesia a unitary state, Ambon was the scene of a revolt against the Indonesian government, resulting in the rebellion of the Republic of South Maluku in 1950. Do hậu quả của các xung đột sắc tộc và tôn giáo, và việc Tổng thống Sukarno biến Indonesia thành một quốc gia đơn nhất, Ambon là nơi đã diễn ra một cuộc đấu tranh chống lại chính quyền Indonesia, kết quả là cuộc nổi loạn của Cộng hòa Nam Maluku vào năm 1950. |
Tyne and Wear County Council was abolished in 1986, and so its districts (the metropolitan boroughs) are now unitary authorities. Hội đồng hạt Tyne and Wear bị bãi bỏ vào năm 1986, và do đó các huyện (khu phố đô thị) nay là nhà cầm quyền nhất thể. |
The West Midlands region comprises: the shire counties of Staffordshire (1), Warwickshire (2) and Worcestershire (3), the unitary counties of Herefordshire (4) and Shropshire (5), the metropolitan boroughs of Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) and Wolverhampton (12), and the city of Stoke-on-Trent (13) and the borough of Telford and Wrekin (14); (unitary authorities). West Midlands gồm có: Các hạt quận Staffordshire (1), Warwickshire (2) và Worcestershire (3), Các hạt nhất thể Herefordshire (4) và Shropshire (5), Các khu tự quản vùng đô thị Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) và Wolverhampton (12), và Thành phố Stoke-on-Trent (13) và khu phố Telford and Wrekin (14); ([chính quyền nhất thể). |
Unitary authorities have the powers and functions that are elsewhere separately administered by councils of non-metropolitan counties and the non-metropolitan districts within them. Chính quyền đơn nhất có quyền hạn và chức năng mà ở nơi khác được quản lý riêng biệt bởi Hội đồng của các hạt không thuộc vùng đô thị và các huyện không thuộc vùng đô thị. |
The majority of states in the world have a unitary system of government. Phần lớn các quốc gia trên thế giới có hệ thống nhà nước đơn nhất. |
State reforms in Belgium turned the country from a unitary state into a federal one. Các cải cách nhà nước Bỉ đã chuyển quốc gia này từ một nhà nước đơn nhất sang một nhà nước liên bang. |
He had a lifelong interest in the Vedanta philosophy of Hinduism, which influenced his speculations at the close of What Is Life? about the possibility that individual consciousness is only a manifestation of a unitary consciousness pervading the universe. Ông có mối quan tâm dài lâu tới triết học Vedanta của Ấn Độ giáo, mà có ảnh hưởng tới những suy đoán của ông trong cuốn What Is Life? về khả năng nhận thức (consciousness) của từng cá nhân chỉ là biểu hiện của một nhận thức tổng thể thấm đẫm vũ trụ. |
Degeneracy occurs whenever there exists a unitary operator that acts non-trivially on a ground state and commutes with the Hamiltonian of the system. Thoái hóa xảy ra bất cứ khi nào có tồn tại một toán tử unitar có tác động không tầm thường vào một trạng thái cơ bản và giao hoán với Hamiltonian của hệ thống. |
In 1796, when confederate Dutch Republic became the unitary Batavian Republic, Staats-Brabant became a province as Bataafs Brabant. Năm 1796, khi Hà Lan thành Cộng hòa Batavia, Staats-Brabant trờ thành tỉnh với tên Bataafs Brabant. |
Hungary is a unitary state nation divided into 19 counties (megye). Hungary là một quốc gia thống nhất, được chia thành 19 tỉnh (megye). |
In 1971 the City of Laholm merged with two rural municipalities forming the unitary municipality and three years later four more units were added. Năm 1971, thành phố Laholm được sáp nhập với hai đô thị nông nghiệp để tạo thành một đô thị, 3 năm sau, 4 đô thị khác được bổ sung vào đô thị mới này. |
They commented "there is very little good research in the area", and that "technology use is incredibly diverse, and while pretending it is a unitary concept may be convenient, it makes meaningful understandings or interventions impossible." Họ nhận xét "có rất ít nghiên cứu tốt trong khu vực" và rằng "việc sử dụng công nghệ rất đa dạng và trong khi giả vờ đó là một khái niệm đơn nhất có thể thuận tiện, nó không thể hiểu được những can thiệp hoặc can thiệp có ý nghĩa". |
A unitary authority is a type of local authority that has a single tier and is responsible for all local government functions within its area or performs additional functions which elsewhere in the relevant country are usually performed by national government or a higher level of sub-national government. Chính quyền đơn nhất là một loại chính quyền địa phương mà có một cấp duy nhất và chịu trách nhiệm cho tất cả các chức năng chính quyền địa phương trong khu vực của mình hoặc thực hiện các chức năng bổ sung mà các nơi khác trong nước thường được thực hiện bởi chính phủ quốc gia hoặc một cấp cao hơn của chính quyền địa phương. |
In 1971 the City of Borås was made a municipality (kommun) when the unitary type of local government unit was introduced in Sweden. Năm 1971, thành phố Borås đã được lập thành một đô thị (kommun) khi cấp chính quyền địa phương được áp dụng ở Thụy Điển. |
As the 21st century progresses, South Carolina attracts new business by having a 5% corporate income tax rate, no state property tax, no local income tax, no inventory tax, no sales tax on manufacturing equipment, industrial power or materials for finished products; no wholesale tax, no unitary tax on worldwide profits. Nam Carolina thu hút doanh nghiệp mới bằng cách có thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 5%, không có thuế tài sản nhà nước, thuế thu nhập địa phương, thuế hàng tồn kho, thuế bán hàng, thiết bị sản xuất, điện công nghiệp hoặc nguyên liệu cho thành phẩm; không có thuế bán buôn, không có thuế đơn nhất về lợi nhuận trên toàn thế giới. |
Sweden is a unitary state, currently divided into 21 counties and 290 municipalities. Thụy Điển là một nhà nước đơn nhất, được chia thành 21 hạt và 290 đô thị. |
He writes: “The complex notion of the ‘provisional’ character of the State is the reason why the attitude of the first Christians toward the State is not unitary, but rather appears to be contradictory. Ông viết: “Khái niệm phức tạp về tính cách ‘tạm thời’ của chính quyền là lý do cho ta hiểu tại sao thái độ của các tín đồ đấng Christ đầu tiên đối với chính quyền không được đồng nhất, mà trái lại, xem ra mâu thuẫn. |
Such matrices form a Lie group called SU(2) (see special unitary group). Những ma trận này tạo thành nhóm Lie gọi là SU(2) (xem nhóm unita đặc biệt). |
The Tokugawa political system rested on both feudal and bureaucratic controls, so that Tokyo lacked a unitary administration. Hệ thống chính trị Tokugawa dựa trên kiểm soát kiểu phong kiến và quan liêu, do đó Tokyo thiếu một chính quyền nhất thể. |
The East Midlands region comprises: the shire counties of Derbyshire (15), Leicestershire (16), Lincolnshire (17), Northamptonshire (18) and Nottinghamshire (19), the unitary county of Rutland (20), and the cities of Derby (21), Leicester (22) and Nottingham (23); (unitary authorities). East Midlands gồm có: Các hạt quận Derbyshire (15), Leicestershire (16), Lincolnshire (17), Northamptonshire (18) and Nottinghamshire (19), Hạt nhất thể Rutland (20), và Các thành phố Derby (21), Leicester (22) & Nottingham (23); (chính quyền nhất thể). |
With the abolition of Avon in 1996, the non-metropolitan district and borough were abolished too, and Bath has since been part of the unitary authority district of Bath and North East Somerset (B&NES). Từ năm 1996, khi Avon bị giải thể, Bath đã trở thành trung tâm chính của chính quyền đơn nhất Bath and North East Somerset (B&NES). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unitary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.