uniformly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uniformly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniformly trong Tiếng Anh.
Từ uniformly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đều, giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uniformly
đềuadjective adverb And as you can see, they're very non-uniformly distributed. Như bạn đã thấy đó, chúng được bố trí không đồng đều. |
giống nhauadverb |
Xem thêm ví dụ
On a number of occasions, Jesus’ disciples heard him speak of “this generation,” applying the term uniformly in a far wider sense. Các môn đồ của Giê-su đã nhiều lần nghe ngài dùng từ “thế hệ này” với ý nghĩa rộng lớn hơn nhiều. |
KSHV proteins are uniformly detected in KS cancer cells. Protein KSHV đều được phát hiện thống nhất trong các tế bào ung thư KS. |
Even the hangers are uniformly spaced. Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định. |
Egyptian tea is uniformly black and sour and is generally served in a glass, sometimes with milk. Trà Ai Cập thường đen và chua và thường được dùng trong cốc, đôi khi với sữa. |
From the Coca to the Amazon it runs through a forested plain where not a hill is visible from the river - its uniformly level banks being only interrupted by swamps and lagoons. Từ Coca, sông chảy qua một vùng đồng bằng rừng rậm và từ sông ta không thể nhìn thấy một ngọn núi nào - đôi bờ sông chỉ bị gián đoạn khi gặp các đầm lầy và đầm phá. |
Major considerations include: Support shallow angle geometry: Shallow angles may result in improper resin (structural strength issues) curing unless supports are provided uniformly. Những xem xét chủ yếu bao gồm: Hỗ trợ dạng hình học góc nông: Góc nông có thể dẫn đến nhựa đông cứng không đúng (các vấn đề về cường độ kết cấu) trừ khi hỗ trợ được cung cấp thống nhất. |
Settlements were not uniformly distributed; they are found in clusters, separated by areas of lower settlement density. Các khu định cư không được phân bổ đồng đều; chúng được tìm thấy trong các cụm, cách nhau bởi các khu vực có mật độ thanh toán thấp hơn. |
When they mate with each other, their offspring will be highly heterozygous, but uniformly so. Khi chúng giao phối với nhau, con cháu của chúng sẽ có độ dị hợp cao, nhưng cũng đều đồng nhất. |
The prophets have uniformly taught that the consummate and culminating element of God’s great plan for the blessing of His children is eternal marriage. Các vị tiên tri đều dạy rằng yếu tố hoàn hảo nhất và tột bậc của kế hoạch vĩ đại của Thượng Đế dành cho phước lành của con cái Ngài là hôn nhân vĩnh cửu. |
These horses were almost uniformly gray; paintings and drawings from the Middle Ages generally show French knights on mounts of this color. Những con ngựa đã gần như thống nhất là có màu xám; bức tranh và bản vẽ từ thời Trung cổ nói chung cho thấy các hiệp sĩ Pháp trên gắn kết màu sắc này. |
The announcement was quite specific: Given a system of arbitrarily many mass points that attract each according to Newton's law, under the assumption that no two points ever collide, try to find a representation of the coordinates of each point as a series in a variable that is some known function of time and for all of whose values the series converges uniformly. Nội dung của lời công bố khá rõ ràng: "Cho một hệ bất kỳ các khối lượng điểm mà chúng hút nhau tuân theo các định luật Newton, với giả sử không có hai điểm nào va vào nhau, hãy tìm (biểu diễn) các tọa độ của mỗi điểm như là một chuỗi theo một biến (hàm của thời gian) và các chuỗi này hội tụ đều." |
According to estimates, enough to cover the earth’s surface uniformly to a depth of more than two and a half feet (80 cm).4 Theo ước tính, lượng nước đủ để bao phủ bề mặt hành tinh, cao hơn 80cm.4 |
And as you can see, they're very non- uniformly distributed. Như bạn đã thấy đó, chúng được bố trí không đồng đều. |
Similarity is preserved when one of the objects is uniformly scaled, while congruence is not. Sự đồng dạng được giữ nguyên khi một trong các đối tượng được thu phóng đúng tỷ lệ kích thước, trong khi sự tương đẳng thì không như vậy. |
Scholar Lisa Diamond, when reviewing research on lesbian and bisexual women's sexual identities, stated that studies find "change and fluidity in same-sex sexuality that contradict conventional models of sexual orientation as a fixed and uniformly early-developing trait". Học giả Lisa Diamond, khi xem xét nghiên cứu về xác định tình dục đồng tính nữ và lưỡng tính, nói rằng nghiên cứu cho thấy "thay đổi và tính mềm dẻo trong tình dục đồng giới mâu thuẫn với mô hình thông thường của khuynh hướng tình dục như một đặc điểm cố định và thống nhất được định hình từ giai đoạn đầu phát triển." |
The reason dark energy can have such a profound effect on the universe, making up 68% of universal density in spite of being so dilute, is that it uniformly fills otherwise empty space. Năng lượng tối có thể có hiệu ứng mạnh với Vũ trụ, tạo nên đến 68% mật độ phổ quát, chỉ bởi vì nó lấp một cách đồng đều khắp không gian trống. |
In Canada and the United States, school buses are almost uniformly painted a yellow color (often referred to as "school bus yellow") for purposes of visibility and safety, and British bus operators such as FirstGroup are attempting to introduce the concept there. Tại Canada và Mỹ, các xe buýt dành cho các trường học gần như thống nhất được sơn màu vàng (thông thường được nhắc đến như là "school bus yellow") vì mục đích dễ nhận thấy và an toàn. |
You are uniformly charming! Em thật quyến rũ! |
A full sphere has a solid angle of 4π steradians, so a light source that uniformly radiates one candela in all directions has a total luminous flux of 1 cd × 4π sr = 4π cd⋅sr ≈ 12.57 lumens. Một không gian đầy đủ có một góc khối của 4π steradian, do đó, một nguồn ánh sáng đều tỏa ra một candela theo mọi hướng có tổng quang thông của 1 cd × 4π sr = 4π cd⋅sr ≈ 12.57 lumens Nếu một nguồn sáng phát ra một candela có cường độ sáng đồng đều trên một góc khối một steradian, thì tổng lượng quang thông phát ra ở góc đó là một lumen (1 cd · 1 sr = 1 lm). |
Until the 18th century, she was almost uniformly portrayed as evil. Đến thế kỷ XVIII, người ta gần như đã thống nhất miêu tả cô là ác quỷ. |
In this work, a class of adaptive policies that possess uniformly maximum convergence rate properties for the total expected finite horizon reward were constructed under the assumptions of finite state-action spaces and irreducibility of the transition law. Trong công trình này một lớp các nguyên tắc thích nghi sở hữu các thuộc tính tốc độ hội tụ cực đại đều cho tổng phần thưởng đường chân trời hữu hạn dự kiến, được xây dựng theo các giả định về các không gian trạng thái-hành động và sự tối giản của luật chuyển tiếp. |
Their messages were uniformly positive. Các tin họ nhắn đều mang tính tích cực như nhau. |
So a little bit below the average guess. if there's two people who happen to hit the same integer that, that's the right one then ties are going to be broken uniformly at random. Vì vậy một chút dưới trung bình là đoán. Nếu có hai người đã xảy ra để đạt cùng một số nguyên, đó là sau đó một trong những quyền mối quan hệ sẽ được chia đều tại ngẫu nhiên. |
Physical abuse is uniformly and unequivocally condemned in The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Sự bạo hành thể xác đã bị Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô chính thức và dứt khoát lên án. |
His name is Mike, and he is uniformly impaired on cognition, vision, walking, sensation. Anh ấy tên là Mike, và anh ấy bị suy giảm hoàn toàn chức năng nhận thức, nhìn, đi lại và cảm nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniformly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uniformly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.