uncontrolled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncontrolled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncontrolled trong Tiếng Anh.
Từ uncontrolled trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị kiềm chế, mặc sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncontrolled
không bị kiềm chếadjective |
mặc sứcadjective |
Xem thêm ví dụ
But when there is too much outside association or it is left uncontrolled, the family circle becomes weakened or even fragmented. Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa. |
She’s so pretty, with her slight, sing-song accent and her voice that arouses uncontrollable shivers. Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi. |
At school, the teachers described me as uncontrollable. Tại trường, các giáo viên nhận xét là tôi quá ngang tàng. |
Uncontrolled emotions lead to uncontrolled deeds. Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động. |
He also reported about dingoes that were aggressive and completely uncontrollable, but he was of the opinion that these reports "should not get more attention than they deserve," since the behaviour depends on how the dingo was raised since early puppyhood. Ông cũng cảnh cáo về những thời điểm chúng bất ngờ tỏ ra hung dữ và hoàn toàn không thể kiểm soát được, nhưng ông cho rằng những cảnh cáo này "không nên chú ý nhiều hơn những gì chúng xứng đáng", vì hành vi này phụ thuộc vào lối sống từ khi còn nhỏ. |
The man sprang from his chair and paced up and down the room in uncontrollable agitation. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
And we were talking about this, and you know, Tom, for most of his life, he was pretty much the embodiment of the tormented contemporary modern artist, trying to control and manage and dominate these sort of uncontrollable creative impulses that were totally internalized. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
The utilities attempt to meet the demand and succeed or fail to varying degrees (brownouts, rolling blackout, uncontrolled blackout). Các tiện ích cố gắng để đáp ứng các nhu cầu và thành công hay thất bại ở những mức độ khác nhau (brownout, màn cuốn, màn không kiểm soát được). |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
• Do I keep calm under pressure, or do I give in to uncontrolled expressions of rage? —Galatians 5:19, 20. • Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20. |
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
Falling is accidental, it's uncontrollable. Falling là một sự tình cờ, nó không thể kiểm soát được. |
(Psalm 37:8) Unrestrained emotions lead to uncontrolled acts. (Thi-thiên 37:8) Cảm xúc thiếu kiềm chế sẽ dẫn đến những hành động thiếu kiểm soát. |
Zambia's Kafue National Park is a key refuge for lions where frequent, uncontrolled bushfires combined with hunting of lions and prey species limits the ability of the lion population to recover. Công viên quốc gia Kafue của Zambia là nơi ẩn náu chủ chốt của những con sư tử, nơi những đám cháy rừng thường xuyên, không được kiểm soát kết hợp với việc săn bắt sư tử và các loài con mồi làm hạn chế khả năng phục hồi của quần thể sư tử. |
As shown in the film, the original werewolves were uncontrollable beasts, unable to retake human form once bitten. Trong bộ phim, người sói ban đầu là con thú không kiểm soát được, không thể lấy lại hình dạng con người một khi đã bị cắn. |
Very elementary and uncontrollable. Vô cùng sơ yếu và không thể kiểm soát. |
- if complications or severe symptoms develop after immunization , including seizures , fever above 105° Fahrenheit ( 40.5° Celsius ) , difficulty breathing or other signs of allergy , shock or collapse , or uncontrolled crying for more than 3 hours - nếu xảy ra các biến chứng hay các triệu chứng trầm trọng sau khi tiêm ngừa như tai biến ngập máu , sốt trên 105° Pha-ren-het ( 40.5° C ) , khó thở hoặc có các dấu hiệu dị ứng khác , sốc hay bất tỉnh , hoặc khóc không nín hơn 3 tiếng đồng hồ |
I began to yawn uncontrollably around Kempton Park, which apparently is what dogs also do when anxious, they yawn uncontrollably. Tôi bắt đầu ngáp liên tục khi qua khúc công viên Kempton, và có vẻ như đó là việc loài chó làm khi lo lắng -- chúng ngáp liên tục, |
Perhaps we have been the victim of his or her uncontrolled speech. Có lẽ người ấy từng nói điều gì đó làm tổn thương chúng ta. |
Since the post-World War II timber boom driven by the need of raw materials from industrial countries, Sabah forests have been gradually eroded by uncontrolled timber exploitation and the conversion of Sabah forest lands into palm oil plantations. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, ngành gỗ bùng nỗ do nhu cầu nguyên liệu thô từ các quốc gia công nghiệp, các khu rừng của Sabah dần bị xâm hại do khai thác gỗ không kiểm soát và chuyển đổi đất rừng thành đồn điền cọ dầu. |
26 That is why God gave them over to uncontrolled sexual passion,+ for their females changed the natural use of themselves into one contrary to nature;+ 27 likewise also the males left the natural use of* the female and became violently inflamed in their lust toward one another, males with males,+ working what is obscene and receiving in themselves the full penalty,* which was due for their error. 26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả,+ vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên;+ 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông,+ làm những chuyện bẩn thỉu và phải lãnh đủ hình phạt,* xứng với hành vi sai trái của mình. |
In other words, man fears the future because he lives in expectation of what is uncertain and uncontrollable. Nói cách khác, thiên-hạ lo sợ cho tương-lai bởi vì họ sống trong sự chờ đợi một tương-lai bấp bênh mà họ chẳng kiềm-chế được. |
Faust said, “I believe reading the scriptures is the best washing machine for unclean or uncontrolled thoughts” (“The Power of Self-Mastery,” Liahona, July 2000, 53). Faust nói: “Tôi tin rằng việc đọc thánh thư là cách tốt nhất để kiềm chế những ý nghĩ không thanh khiết hay buông thả” (“The Power of Self-Mastery,” Liahona, tháng Bảy năm 2000, 53). |
Those who view pornography may become habitual masturbators and nurture “uncontrolled sexual passion,” which may result in an addiction to sex, perverted desires, serious marital disharmony, and even divorce. Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”. |
Mobile robots can be "autonomous" (AMR - autonomous mobile robot) which means they are capable of navigating an uncontrolled environment without the need for physical or electro-mechanical guidance devices. Robot di động có thể là "tự trị" (robot di động tự động) có nghĩa là chúng có khả năng điều hướng một môi trường không kiểm soát được mà không cần các thiết bị hướng dẫn vật lý hoặc cơ điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncontrolled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncontrolled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.