tusk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tusk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tusk trong Tiếng Anh.
Từ tusk trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngà, nanh, răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tusk
ngànoun Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks. Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà. |
nanhnoun No-one knows exactly what the narwhal's tusk is for. Không ai biết chính xác những cái nanh dài của lũ kì lân để làm gì. |
răngnoun |
Xem thêm ví dụ
In Europe, for example, they evolved to resist the straight-tusked elephant, elephas antiquus, which was a great beast. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
The elephant just decayed and they just got the tusks. Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà. |
Tusk wants to help you even less than I do. Tusk còn ít muốn giúp bà hơn cả tôi. |
Tusk and the President... Tusk và ngài tổng thống... |
Consequently, many tusk-bearing species have been hunted commercially and several are endangered. Do đó, nhiều loài thú có ngà đã bị săn bắt với lý do thương mại và một số đang bị đe dọa. |
What I've been doing from 14 to 17 was, I was assisting them collecting ivory tusk, meat and whatever they were killing, poaching, hunting in the forest, bring it in the main city to get access to the market. Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ. |
She's already digging into Tusk and Feng. Cô ta đang tìm hiểu về Tusk và Feng. |
Very little is known about him, since his name is attested only on a wooden birth Tusk (wand) found at Abydos and now in the Cairo Museum (CG 9433 / JE 34988). Rất ít điều được biết đến về ông, bởi vì tên của ông chỉ được chứng thực trên một cái ngà sinh đẻ (gậy phép) được tìm thấy tại Abydos và ngày nay nằm tại bảo tàng Cairo (CG 9433 / JE 34988). |
Tom meets Gregory's assistant Tusk, and rushes to learn what he needs to become a Spook before he and Gregory leave to confront Malkin at her fortress. Tom gặp trợ lý của Gregory Tusk, và chạy đến tìm hiểu những gì anh ta cần phải trở thành một Spook trước khi ông và Gregory lại phải đối đầu với Malkin tại pháo đài của mình. |
He says you didn't bring up Tusk. Anh ta nói cậu không hề nhắc đến Tusk. |
Never have I ever struck a deal with Raymond Tusk... to perjure himself in exchange for a pardon. Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá. |
Were you briefing your investors on Raymond Tusk? Anh có cho các nhà đầu tư biết về vụ Raymond Tusk không? |
Tusk doesn't have any friends. Tusk không có bạn. |
Aim, Tusk, for God's sake. Ngà, ra chỗ khác đi, vì Chúa! |
Another feels the tusk and describes the elephant as a spear. Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo. |
The President told you he and Tusk didn't know each other, right? Tổng thống nói ông ta và Tusk không biết nhau, đúng không? |
If we reach out to Tusk or Lanagin... Nếu ta tiếp cận Tusk hoặc Lanagin... |
Now, we evolved in rather more challenging times than these, in a world of horns and tusks and fangs and claws. Giờ đây, chúng ta đã tiến hóa trong một thời kỳ đầy thách thức hơn nữa trong một thế giới của sừng và ngà và răng nanh và móng vuốt. |
Gregory departs for an unknown destination, leaving Tom with Tusk as the town bells ring, calling for the new Spook's services. Gregory khởi hành cho một địa điểm không rõ, để lại Tom với Tusk trong khi tiếng chuông thị trấn vang, gọi thợ săn phù thủy mới. |
Founders Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, and Donald Tusk were sometimes jokingly called "the Three Tenors" by Polish media and commentators. Các thành viên sáng lập gồm Andrzej Olechowski, Maciej Płażyński, và Donald Tusk đôi khi được giới truyền thông và bình luận Ba Lan gọi là "the Three Tenors". |
Her father, Ken Caillat, co-produced Fleetwood Mac's Rumours (1977) and Tusk (1979) albums. Cha cô, Ken Caillat vốn là nhà đồng sản xuất các album Rumours (1977) và Tusk (1979) của Fleetwood Mac. |
It had two large pairs of tusks which were pointed sideways and curved upwards. Nó có hai cặp nanh lớn mà đã được chỉ đi ngang và cong lên. |
The American people voted you President, not me, not Raymond Tusk. Nhân dân bầu ngài làm tổng thống chứ không phải tôi hay là Raymond Tusk. |
A course of action that will earn you and Tusk billions. Đường lối đó sẽ giúp anh và Tusk kiếm được hàng tỷ đô. |
On 9 March 2017, Tusk was re-elected for a second term to last until 30 November 2019. Ngày 9 tháng 3 năm 2017, Tusk được bầu lại ở vị trí này cho nhiệm kỳ thứ 2, kéo dài tới 30 tháng 11 năm 2019. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tusk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tusk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.