turn upside down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turn upside down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn upside down trong Tiếng Anh.
Từ turn upside down trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc ngược, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turn upside down
dốc ngượcverb |
trộnverb |
Xem thêm ví dụ
Not long after Jesus’ birth, Mary’s life was once again turned upside down. Không lâu sau khi sinh Chúa Giê-su, cuộc sống của Ma-ri một lần nữa bị xáo trộn. |
Job’s world is turned upside down. Cuộc đời Gióp bỗng đảo lộn hoàn toàn. |
They've been turned upside down for at least 200 years. Chúng đã bị xoay chuyển lộn ngược trong khoảng ít nhất 200 năm. |
My whole world has turned upside-down! Cả thế giới của tớ đã bị đảo lộn hết rồi! |
Then one evening President Monson called our home and our lives were turned upside down. Rồi một buổi tối nọ, Chủ Tịch Monson gọi điện thoại đến nhà chúng tôi và cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn. |
When a chiropteran attacks her school, she finds her life turned upside down. Khi chiropteran tấn công trường học, cô thấy cuộc sống của cô bị đảo ngược. |
His world was turned upside down and back to front again! Thế giới của cậu lại bị đảo lộn trên-dưới-trước-sau một lần nữa. |
This is where my life was turned upside down. Đây là nơi cuộc sống của tôi bị xáo trộn. |
Sometimes, like its cousin the Upside Down Catfish (Synodontis nigriventris), it may turn upside down in order to get food. Đôi khi, nó sẽ có những hành động giống như là loài bà con của nó là Synodontis nigriventris, bơi lộn ngược để ăn. |
One family in Asia, for example, recently had their lives turned upside down when the mother suddenly became completely paralyzed. Ví dụ, mới đây đời sống của một gia đình ở châu Á bị đảo lộn hoàn toàn khi người mẹ bất ngờ liệt toàn thân. |
If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Conventions of how trust is built, managed, lost and repaired -- in brands, leaders and entire systems -- is being turned upside down. Những quy ước về cách thức niềm tin được xây dựng, được quản lý, bị mất và làm lại -- trong những thương hiệu, địa vị lãnh đạo và trong toàn hệ thống -- bị đảo lộn. |
Even after learning a new language and getting a job, their whole world can be turned upside down in an instant. Kể cả khi đã học tiếng Trung và tìm được một công việc, thì cuộc sống của họ cũng có thể bị đảo lộn hoàn toàn chỉ trong một khoảng khắc. |
In August 1991, media headlines such as this emphasized the fact that the world can be turned upside down in a matter of days. Vào tháng 8 năm 1991, những tựa đề của bản tin giống như trên nhấn mạnh sự kiện là chỉ trong vòng vài ngày thôi, tình hình thế giới có thể bị đảo lộn. |
4 Like a bowl that is turned upside down, allowing all its contents to spill out, the land will be emptied of its human inhabitants. 4 Giống như một cái bát bị lật úp xuống khiến cơm canh đổ hết thì xứ cũng sẽ trống không, không còn dân cư nữa. |
Online commerce has in some cases completely turned upside down the way commerce works altogether, made types of commerce available which weren't available at all before. Bán hàng qua mạng có khi đã đảo lộn hoàn toàn ngành thương mại truyền thống, các loại hình thương mại ra đời mà trước đó chưa từng có bao giờ. |
If people took seriously that finding, I mean, it seems to turn upside down everything we believe about, like for example, taxation policy and so forth. Nếu người ta nghiêm túc về phát hiện đó, Ý tôi là, nó dường như sẽ đảo lộn mọi thứ chúng ta tin tưởng vào, nói ví dụ như, chính sách thuế và tương tự như vậy. |
This remained so until Evangelista Torricelli invented the barometer in 1643 and showed that an empty space appeared if the mercury tube was turned upside down. Điều này vẫn vậy cho đến khi Bơi Torricelli phát minh ra những thước đo trong 1643 và đã cho thấy rằng một không gian trống xuất hiện nếu các thủy ngân ống đã bị đảo lộn. |
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants. Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân. |
Turned it upside down, experimented with the shell, experimented with the head. lật qua lật lại cái trống, tôi sờ vào vỏ trống, rồi mặt trống. cọ xát vào cơ thể tôi, rồi tôi dùng đồ trang sức của tôi trải nghiệm tất cả mọi thứ. |
You turn it upside down. Ông sẽ phải đè hắn ra! |
Turn yourself upside down and I'll tell you. Dĩ nhiên tôi nói cho anh biết |
Turn image upside down Quay ngược ảnh |
When Joseph was 17 years old, his life was turned completely upside down. Khi Giô-sép 17 tuổi, cuộc sống của chàng bị đảo lộn hoàn toàn. |
Before he turned physics upside down, a young Albert Einstein supposedly showed off his genius by devising a complex riddle involving this list of clues. Trước khi làm đảo lộn ngành vật lý, Albert Einstein trẻ tuổi được cho rằng đã thể hiện thiên tư của mình bằng việc đưa ra một câu đố phức tạp với danh sách manh mối này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn upside down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turn upside down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.