turn signal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn signal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn signal trong Tiếng Anh.

Từ turn signal trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi tên, nhấp nháy, nháy, tín hiệu, hấp háy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn signal

mũi tên

nhấp nháy

nháy

tín hiệu

hấp háy

Xem thêm ví dụ

I move my finger one inch... to use my turn signal.
Tôi chỉ cần dịch ngón tay chút xíu... để báo hiệu rẽ.
Maybe we can give him a little bioluminescence here -- give him a headlight, maybe a brake light, turn signals.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
Turn the signal up.
Bật tín hiệu lên.
In the event of trauma or alarm, for instance, pressure sensors in arterial linings signal the brain, which, in turn, signals the appropriate arteries to restrict blood flow to less important areas such as the skin and shunt it to the vital organs.
Ví dụ, trong trường hợp chấn thương hay báo động, các dây thần kinh áp suất trong vách động mạch báo tới não, rồi não truyền lệnh cho các động mạch thích hợp giảm bớt lượng máu chảy tới các vùng ít quan trọng như da và chuyển hướng máu về các cơ quan chính yếu.
I turned off the call signal.
Tôi đã tắt điện thoại rồi.
At the surface of the melanophore, the hormones have been shown to activate specific G-protein-coupled receptors that, in turn, transduce the signal into the cell.
Tại bề mặt của tế bào melanophore, các kích thích tố đã cho thấy là kích hoạt thụ thể bắt cặp với protein G đặc trưng, và lần lượt chuyển đổi tín hiệu vào trong tế bào.
Safely reaching the other side, I turned to the left, pushed the auto-button for the audible pedestrian signal, and waited my turn.
Cẩn thận rà soát hướng bên kia, tôi rẽ về bên trái, ấn nút tự động tín hiệu âm thanh cho người đi bộ, và chờ đến lượt của mình.
Kumano signaled a 45° simultaneous turn to starboard to avoid possible torpedoes.
Với tư cách soái hạm, Kumano ra lệnh chuyển hướng đồng loạt 45° sang mạn trái để tránh nguy cơ trúng ngư lôi.
I need you to disable the GPS in this so I can turn it on without sending a signal.
Tôi cần anh phá GPS cái này để tôi có thể bật nó lên mà không gửi đi tín hiệu.
If you can't connect to Wi-Fi, make sure that you've turned mobile data on and have a strong signal.
Nếu không thể kết nối với mạng Wi-Fi, hãy đảm bảo bạn đã bật dữ liệu di động trên điện thoại và tín hiệu của bạn mạnh.
Always use a turn signal.
Luôn bật đèn xi-nhan
Since the Shrike was a relatively primitive anti-radiation missile, it would follow the beam away from the radar and then simply crash when it lost the signal (after the radar was turned off).
Bởi Shrike là tên lửa chống bức xạ khá sơ khai, nó sẽ đi theo luồng sóng ra khỏi radar và sau đó đơn giản là rơi xuống khi mất tín hiệu (khi radar dừng phát sóng).
But even if there is no signal, electro-stimulation of an appropriate part of the brain can turn off a brain disorder.
Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não.
The goal of LTE was to increase the capacity and speed of wireless data networks using new DSP (digital signal processing) techniques and modulations that were developed around the turn of the millennium.
Mục tiêu của LTE là tăng dung lượng và tốc độ dữ liệu của các mạng dữ liệu không dây bằng cách sử dụng các kỹ thuật điều chế và DSP (xử lý tín hiệu số) mới được phát triển vào đầu thế kỷ 21 này.
In turn, proteins make up body structures such as organs and tissues as well as control chemical reactions and carry signals between cells.
Đồng thời, prôtêin tạo nên các cấu trúc cơ thể như các cơ quan, mô và cũng quy định các phản ứng hóa học và mang tín hiệu giữa các tế bào.
You turn up the volume just a little bit -- I'm talking about a little over 80 decibels -- and all of a sudden the air begins to corrupt signals you propagate.
Bạn vặn loa lên một chút -- tức là nhỉnh hơn 80 đề-xi-ben một chút -- và đột nhiên không khí bắt đầu ngắt những tín hiệu bạn truyền đi.
Everyone applauded, and with that signal, heads turned toward the hallway.
Mọi người vỗ tay, và với tín hiệu đó, tất cả đều quay đầu về phía hành lang.
Paul’s visit to Lystra signaled a turning point in Timothy’s life.
Cuộc viếng thăm của Phao-lô tại thành Lít-trơ đã đánh dấu một khúc quanh trong đời Ti-mô-thê.
Lipids also act as signals to turn on genes.
Lipid cũng đóng vai trò dấu hiệu để khởi động gen.
In the Cross Device reports, Google users who have turned on Ads Personalization are recognized as new users the first time they initiate a session on a property after they activate Google signals, even if they have previously initiated sessions on the property.
Trong Báo cáo trên các thiết bị, người dùng Google đã bật Cá nhân hóa quảng cáo được ghi nhận là người dùng mới trong lần đầu tiên họ bắt đầu phiên trên một thuộc tính sau khi kích hoạt Google Tín hiệu, ngay cả khi họ đã bắt đầu phiên trên thuộc tính.
At 14:47, the lead ship, Mauritius signalled a port turn and a new course of 310 degrees.
Lúc 14 giờ 47 phút, chiếc dẫn đầu HMS Mauritius ra tín hiệu bẻ lái sang mạn trái và hướng mới 310°.
They run some more of the numbers, and at the end of about three or four weeks, turns out they have mapped the exact trajectory of this satellite around the Earth, just from listening to this one little signal, going off on this little side hunch that they'd been inspired to do over lunch one morning.
Họ làm việc trên những con số và 3- 4 tuần sau họ đã thành công vẽ được quỹ đạo chính xác của vệ tinh xung quanh Trái Đất, chỉ bằng cách bắt được những tín hiệu nhỏ đó, và đó là 1 ý tưởng nho nhỏ do cảm hứng bộc phát từ 1 bữa ăn trưa.
No signal, no lights getting turned out?
Không có tín hiệu, không tắt đèn à?
The convention revised and substantially extended the earlier 1949 Geneva Protocol on Road Signs and Signals, itself based in turn on the 1931 Geneva Convention concerning the Unification of Road Signals.
Công ước đã sửa đổi và mở rộng đáng kể Nghị định thư Geneva 1949 trước đó về các Dấu hiệuTín hiệu Đường bộ, mà bản thân nó dựa trên Công ước Geneva liên quan đến Thống nhất Tín hiệu Đường bộ năm 1931.
However, Otto turned away from the country and the signals were discontinued on August 5.
Tuy nhiên, Otto đã vòng hướng khác không đi vào Philippines nên những tín hiệu cảnh báo đã chấm dứt vào ngày mùng 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn signal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turn signal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.