turning point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turning point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turning point trong Tiếng Anh.
Từ turning point trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước ngoặt, Điểm ngoặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turning point
bước ngoặtnoun For me, it was the turning point of my life. Đối với tôi, đó là một thời điểm bước ngoặt của cuộc đời. |
Điểm ngoặt
|
Xem thêm ví dụ
For me, it was the turning point of my life. Đối với tôi, đó là một thời điểm bước ngoặt của cuộc đời. |
A turning point in human history Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại |
But the Democratic Republic of Congo really was the turning point in my soul. Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi. |
What then happened would be a turning point in her life forever. Điều xảy ra lúc đó sẽ là một khúc ngoặt trong đời chị mãi mãi. |
A turning point came when Katarzyna took a trip to London, England. Rồi một bước ngoặt đã đến khi Katarzyna đến Luân Đôn, Anh Quốc. |
So I don't think there's really any serious doubt that we're close to this turning point. Tôi nghĩ rằng không có nghi ngờ nào về việc chúng ta đang tiến dần tới điểm |
The defeat could be considered a major turning point, however, because General Eisenhower replaced Fredendall with General Patton. Tuy nhiên cuộc bại trận này có thể được xem là bước ngoặt chính vì Tướng Eisenhower thay thế Fredendall cùng với Tướng Patton. |
The year 1960 marked another turning point in Shostakovich's life: he joined the Communist Party. Năm 1960 đánh dấu một bước ngoặt nữa trong cuộc đời của Shostakovich: ông gia nhập Đảng Cộng sản. |
US Official : US-China Economic Relations at Turning Point Viên chức Mỹ : quan hệ kinh tế Mỹ-Trung đang ở bước ngoặc |
However, the Conference marked a turning point in Japanese foreign policy and relations with other Asian nations. Tuy nhiên, hội nghị đánh dấu mốc trong chính sách ngoại giao của Nhật Bản và quan hệ giữa họ với các quốc gia châu Á khác. |
First, because the event marked an important turning point in the history of God’s people. Thứ nhất, sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử của dân Đức Chúa Trời. |
This marked a turning point for the growth of aikido. Đây là giai đoạn mở đầu cho sự phát triển Aikido Việt Nam. |
The book Deliverance, however, marked a turning point. Tuy nhiên cuốn sách Deliverance là một khúc quanh cho đời tôi. |
Would you call this a turning point? Anh có gọi đây là một bước ngoặt không? |
IT WAS a turning point in history. Đó là một khúc quanh trong lịch sử. |
The turning point occurred in the 1970s, when notaphily was established as a separate area by collectors. Thập kỉ 1970 chứng kiến bước ngoặt khi notaphily được các nhà sưu tập tiền tách thành môn riêng. |
“My mission was a turning point in my life. Ông nói: “Công việc truyền giáo của tôi là một khúc ngoặc trong đời tôi. |
Turning Point in History Khúc quanh trong lịch sử |
Their efforts marked a real turning point, sparking a renewed interest in God’s Word among the people. Nỗ lực của họ đánh dấu một bước ngoặt quan trọng, khiến người ta lại chú ý đến Lời Đức Chúa Trời. |
This capture of the largest Confederate city was a major turning point and an incident of international importance. Việc thành phố lớn nhất này của Liên minh miền Nam thất thủ là một trong những bước ngoặt của cuộc chiến và cũng là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế. |
This is the turning point of May 1968 events in France. Các cuộc biểu tình đã được so với những diễn biến vào tháng 5 năm 1968 tại Pháp. |
Many historians and commentators agree that 1914 was a turning point in human history. Nhiều sử gia và bình luận gia đều đồng ý rằng năm 1914 là một khúc quanh trong lịch sử nhân loại. |
She had reached another turning point in her career, reinventing herself and her image with the public." Bà đã đạt đến bước ngoặt của sự nghiệp, tái sáng tạo bản thân và hình tượng trước công chúng." |
The Paris convention marked a turning point in the Kingdom-preaching work in France. Hội nghị này đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong công việc rao giảng về Nước Trời tại Pháp. |
A Turning Point Bước ngoặt cuộc đời |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turning point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turning point
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.