troy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troy trong Tiếng Anh.
Từ troy trong Tiếng Anh có nghĩa là troia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troy
troiaadjective |
Xem thêm ví dụ
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science. Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học. |
Burn Troy! Thiêu trụi Troy! |
You have lived and breathed Castor Troy for years Anh đã từng sống với Castor Troy trong từng ấy nănm trời |
Tomorrow, we'll eat supper in the gardens of Troy. Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy. |
Tomorrow, we'll batter down the gates of Troy. Ngày mai quân ta sẽ đạp ngã cổng thành Troy! |
If you have any information concerning the whereabouts of Castor Troy... Nếu ai biết tin gì về nơi ẩn nấp của Castor Troy... |
ISO 4217 includes codes not only for currencies, but also for precious metals (gold, silver, palladium and platinum, by definition expressed per one troy ounce, as compared to "1 USD") and certain other entities used in international finance, e.g. special drawing rights. Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
A man named Troy, who was hooked on Internet pornography, says: “I fought to purge wrong thoughts from my mind by focusing on positive thoughts instead. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
The settlement of Troy started in the Neolithic Age and continued into the Iron Age. Khu dân cư Troy bắt đầu vào thời đại đồ đá mới và tiếp tục đến thời đại đồ sắt. |
To peace between Troy and Sparta. Vì Hòa Bình giữa Troy và Sparta! |
And I am a servant of Troy. Còn con là đầy tớ của thành Troy. |
We sail for Troy in three days. 3 ngày nữa sẽ xuất phát đến Troy. |
Ms. Darbus overhears Troy and Gabriella singing and invites them to a callback. Vô tình cô Darbus đã nghe được Troy và Gabriella hát và mời họ vào vòng tiếp theo. |
My father carried this sword, and his father before him all the way back to the founding of Troy. Cha của cha đã dùng kiếm này và ông của cha trước đó... ngược dòng lịch sử từ lúc Troy mới hình thành. |
Troy has become a business and shopping destination in the Metro Detroit area, with numerous office centers and the upscale Somerset Collection mall. Troy đã trở thành một điểm đến kinh doanh và mua sắm tại khu vực Metro Detroit, với nhiều trung tâm văn phòng và trung tâm mua sắm cao cấp Somerset Collection. |
I have information about Castor Troy Tôi có tin tức về Castor Troy |
“I didn’t want to go,” Troy told me later, “because I had always taken Austen with me on those mornings and I knew the memories would be too painful. Về sau, Troy kể với tôi: “Tôi đã không muốn đi vì tôi thường dẫn theo Austen vào những buổi sáng như thế và tôi biết những kỷ niệm cũng sẽ rất đau đớn. |
For instance, Trojan Medieval European writers, unacquainted with Homer at first hand, found in the Troy legend a rich source of heroic and romantic storytelling and a convenient framework into which to fit their own courtly and chivalric ideals. Ví dụ, các tác giả châu Âu Trung cổ về Troia, không tiếp cận Hómēros từ tác phẩm gốc, đã tìm thấy trong truyền thuyết về Troia một nguồn truyện kể anh hùng và lãng mạn dồi dào và một khuôn khổ thuận tiện phù hợp với những lý tưởng phong nhã và thượng võ - tinh thần hiệp sĩ - của họ. |
Troy made more than 73% of its revenues outside the United States. "Troy" đã thu về hơn 73% trong tổng doanh thu từ bên ngoài nước Mỹ. |
In response, General Tatarin has Troy taken to Fort Jay and executes him personally. Đáp lại, Tướng Tatarin đã đưa Troy tới Đồn Jay và hành hình một mình ông. |
As originally planned by the New York State Department of Transportation (NYSDOT), I-88 would begin at I-81 in Binghamton and follow the proposed Susquehanna Expressway to Schenectady, from where it would continue to US 4 in Troy over "Alternate Route 7", the limited-access alignment of NY 7 through the northern suburbs of Albany. Như kế hoạch ban đầu của Bộ Giao thông Tiểu bang New York (NYSDOT), I-88 sẽ bắt đầu tại I-81 trong thành phố Binghamton và đi theo Xa lộ cao tốc Susquehanna được đề xuất xây dựng đến Schenectady mà từ đây nó sẽ tiếp tục đến Quốc lộ Hoa Kỳ 4 tại Troy trên "Xa lộ tự chọn 7", lộ trình cao tốc của NY 7 đi qua các khu ngoại phía bắc của thành phố Albany. |
Since 1851 about 780,000 kilograms (25 million troy ounces) of gold have been extracted from Bendigo's goldmines, making it the highest producing goldfield in Australia in the 19th century and the largest gold mining economy in eastern Australia. Kể từ 1851, hơn 22 triệu ounce vàng đã được trích ra từ các mỏ vàng của nó, làm cho nó là khu vực mỏ vàng có sản lượng vàng cao nhất Úc thế kỷ 19 và khu vực có nền kinh ngành khai thác vàng lớn nhất ở Đông Australia. |
We're gonna be all right, Troy. Không sao đâu, Troy. |
Fought in Northwestern Asia Minor, near the site of Troy, it was here that Alexander defeated the forces of the Persian satraps of Asia Minor, including a large force of Greek mercenaries led by Memnon of Rhodes. Nó xảy ra ở Tây Bắc Tiểu Á, gần vị trí của thành Troia, tại nơi đây Alexandros đã đánh bại lực lượng của các phó vương Ba Tư ở Tiểu Á, trong đó có một lực lượng lớn lính đánh thuê Hy Lạp dẫn đầu bởi Memnon của Rhodes. |
On 17 March 1968, economic circumstances caused the collapse of the gold pool, and a two-tiered pricing scheme was established whereby gold was still used to settle international accounts at the old $35.00 per troy ounce ($1.13/g) but the price of gold on the private market was allowed to fluctuate; this two-tiered pricing system was abandoned in 1975 when the price of gold was left to find its free-market level. Ngày 17 tháng 3 năm 1968, các bối cảnh kinh tế đã gây nên sự sụp đổ của khối thị trường vàng, và một mô hình giá hai tầng được hình thành theo đó vàng vẫn được dùng để quy định các tài khoản quốc tế ở mức cũ $35,00 trên troy ounce ($1.130/kg) nhưng giá vàng trên thị trường tư nhân được cho phép biến động; hệ thống giá hai tầng này đã bị huỷ bỏ vào năm 1975 khi giá vàng được để theo mức của thị trường tự do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.