trout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trout trong Tiếng Anh.

Từ trout trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá hồi, câu cá hồi, cá tầm, Cá hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trout

cá hồi

noun (fish)

They still fish salmons and trout in this river.
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.

câu cá hồi

verb

The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

cá tầm

verb (trout)

Cá hương

verb (number of species of freshwater fish)

Xem thêm ví dụ

The LC50 for rainbow trout was calculated to be 54 mg 1080/litre – far in excess of any known concentration of 1080 found in water samples following 1080 aerial operations.
LC50 cho cá hồi vân là 54 mg 1080/lít - cao hơn rất nhiều so với bất kì nồng độ nào của 1080 tìm thấy được trong nước mẫu sau các vụ rải 1080.
A 600-meter-part of one of them is available for tourists–Black Trout Adit.
Một trong số đó có chiều dài 600 mét là một điểm hấp dẫn khách du lịch, Cửa thoát nước Black Trout.
Close the door, Trout.
Đóng cửa lại, Trout.
Therefore, there is a common saying, "How good was the trout soup?", which is used to greet people returning from Pyongyang.
Vì vậy, có một câu nói phổ biến, "Súp cá hồi tốt như thế nào?", Được sử dụng để chào đón những người trở về từ Bình Nhưỡng.
They still fish salmons and trout in this river.
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
Over there, Mr. Trout!
Kia kìa, Trout!
The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
You must fish in my trout stream.
Ông phải câu tại dòng suối của tôi,
This includes people who take fish oil supplements and those who regularly eat fatty fish , such as salmon or lake trout .
Kết quả này bao gồm những người có bổ sung dầu cá và những người thường xuyên ăn cá béo , như là cá hồi hoặc cá hồi vùng Ngũ đại hồ .
They could be an alternate species to rainbow trout and could provide producers with a different niche in the marketplace.
Về dự định, chúng có thể là một loài thay thế cho cá hồi vân và có thể cung cấp cho các nhà sản xuất với một lựa chọn khác nhau trên thị trường.
Woman knows her trout.
Phụ nữ có cách câu của mình.
Downstream from the dam, the Missouri Department of Conservation operates a fish hatchery, which is used to stock trout in Lake Taneycomo.
Phía hạ lưu từ đập, Bộ Bảo tồn Missouri điều hành một trại sản xuất giống cá, được sử dụng để nuôi cá hồi chấm ở hồ Taneycomo.
The adept fisherman studies trout behavior, weather, the water current, and the types of insects trout eat and when those insects hatch.
Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng.
The myxosporean parasite that causes whirling disease in trout has a similar life cycle.
Loài ký sinh myxosporea gây ra bệnh disease ở cá trout, có một vòng đời tương tự.
Right, Mr. Trout?
Phải không, Trout?
And then a few days later, we had the opportunity to go fishing in a glacial stream near our campsite, where the fish were so abundant that you could literally reach into the stream and grab out a foot-long trout with your bare hands.
Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm.
Do any of you go to the restaurant and order the sustainably farmed trout instead of the miso-glazed Chilean sea bass that you really wish you could have?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
The first sound you hear of a brook curling over some rocks, with trout jumping.
Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót.
In the Truckee River, EPA found that juvenile Lahontan cutthroat trout were subject to higher mortality when exposed to thermal pollution stress combined with high total dissolved solids concentrations.
Ở sông Truckee, EPA phát hiện ra rằng cá hồi chưa trưởng thành Lahontan cutthroat trout là đối tượng tử vong cao hơn khi tiếp xúc với căng thẳng của ô nhiễm nhiệt kết hợp với tổng chất rắn hòa tan nồng độ cao.
Toxicity tests have been conducted in the US on bluegill sunfish, rainbow trout, and the freshwater invertebrate Daphnia magna.
Các thử nghiệm độc tính ở Mỹ tiến hành trên cá thái dương mang xanh, cá hồi vân, và loài động vật không xương sống nước ngọt Daphnia magna.
What a thrill it is to watch a trout break the surface of the water, inhale the fly, and resist until it is finally exhausted and reeled in.
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
He knows these artificial insects embedded with tiny hooks need to be a perfect deception because the trout will identify even the slightest flaw and reject the fly.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
It is in the genus Salvelinus of true chars, which includes 51 recognized species, the most prominent being the brook, lake and bull trout, as well as Arctic char.
Nó nằm trong chi Salvelinus, trong đó có 51 loài được công nhận, nổi bật nhất là cá vây, cá hồi hồ và cá hồi, cũng như cá hồi Bắc Cực.
Open the workshop, Mr. Trout.
Mở phân xưởng ra, Trout.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.