trinity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trinity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trinity trong Tiếng Anh.
Từ trinity trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba ngôi một thể, nhóm ba, ba ngôi, Ba Ngôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trinity
ba ngôi một thểnoun |
nhóm banoun |
ba ngôinoun The so-called third person of the Trinity —the holy spirit— is not a person. Ngôi thứ ba trong giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà được gọi là Đức Chúa Thánh Thần—thánh linh—không phải là một đấng. |
Ba Ngôiproper The Trinity, immortality of the soul, and hellfire are fraudulent doctrines. Thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và hỏa ngục là những giáo lý lừa đảo. |
Xem thêm ví dụ
7 How Did the Trinity Doctrine Develop? 7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào? |
4. (a) Probing beneath the surface, what did Jehovah’s people discern as to the basis for the Trinity doctrine and the effect of such a teaching? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
Should You Believe in the Trinity? Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi? |
They were also enlightened as to the gross error of the churches’ teachings on hellfire and the Trinity. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
For example, in 1824, Grew wrote a well-reasoned refutation of the Trinity. Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai. |
They prefer to worship a nameless Lord or God and to revere a pagan Trinity. Họ ưa thích thờ phượng một Chúa hay một Đức Chúa Trời vô danh và tôn sùng Chúa Ba Ngôi của tà giáo. |
Did the Early Church Teach That God Is a Trinity? Nhà thờ lúc ban đầu có dạy Đức Chúa Trời là một Chúa Ba Ngôi không? |
The first atomic bomb test, codenamed "Trinity" and detonated on July 16, 1945, near Alamogordo, New Mexico, used plutonium as its fissile material. Quả bom nguyên tử thử nghiệm đầu tiên có tên gọi là "Trinity", được tiến hành ngày 16 tháng 7 năm 1945 ở gần Alamogordo, New Mexico, sử dụng plutoni làm nguyên liệu phân hạch. |
Part 3 —Did the Apologists Teach the Trinity Doctrine? Phần 3—Các vị Biện giải cho Tôn giáo có dạy giáo lý Chúa Ba Ngôi không? |
This class elevated itself over the apostate congregation relatively soon after the death of Jesus’ apostles, and eventually came to teach pagan philosophies, such as the Trinity and the immortality of the human soul. Lớp người này đã tôn mình lên trong hội thánh bội đạo, tương đối chẳng bao lâu sau khi các sứ đồ của Chúa Giê-su chết, và cuối cùng họ đã dạy dỗ những triết lý tà giáo như Chúa Ba ngôi và linh hồn bất diệt (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30; II Phi-e-rơ 2:1-3). |
Why should the subject of the Trinity be of interest in our day? Tại sao ta nên lưu tâm đến đề tài Chúa Ba Ngôi? |
If Jesus were the second person of a Trinity, knowing all things, how could he be “given” a revelation? Nếu như Giê-su là ngôi thứ hai của một Chúa Ba Ngôi biết hết mọi sự, thì tại sao cần được “ban cho” sự mặc thị? |
DID the early Christians teach the Trinity? CÁC tín đồ đấng Christ thuở ban đầu có dạy Chúa Ba Ngôi không? |
states: “The doctrine of the Trinity is one of the more difficult problems of Christian theology.” (Are You A Christian?) nói: “Niềm tin về Chúa Ba Ngôi là một trong những vấn đề khó của giáo lý Cơ Đốc”. |
Traditionally, shamrock is said to have been used by Saint Patrick to illustrate the Christian doctrine of the Holy Trinity when Christianising Ireland in the 5th century. Theo truyền thống, shamrock được cho là đã được sử dụng bởi Thánh Patrick để minh họa giáo lý Thiên chúa về Ba Ngôi khi trong công cuộc cải đạo ở Ireland trong thế kỷ thứ 5. |
“In the days that followed, I saw my cherished beliefs demolished: Trinity, hellfire, immortality of the soul —all clearly not Bible teachings.” “Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”. |
Those additional words suggest that Jesus was in heaven and on earth at the same time —a notion that supports the idea of the Trinity. Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi. |
(Jude 9) Yet, the evidence for such an identification led the above-mentioned scholars of Christendom to recognize Michael as Jesus despite the fact that they presumably believed in the Trinity. Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi. |
Christopher Columbus renamed it "La Isla de la Trinidad" ("The Island of the Trinity"), fulfilling a vow made before setting out on his third voyage of exploration. Christopher Columbus đã đổi tên đảo thành "La Isla de la Trinidad" ("Hòn đảo của Chúa Ba Ngôi"), thực hiện một lời hứa trước khi thực hiện chuyến thám hiểm lần thứ ba của mình. |
“Exegetes and theologians today are in agreement that the Hebrew Bible does not contain a doctrine of the Trinity . . . “Những nhà bình luận và thần học về Kinh-thánh ngày nay đều đồng ý rằng Kinh-thánh Hê-bơ-rơ không chứa đựng một giáo lý về Chúa Ba Ngôi... |
An excellent exposition on this subject is found in the brochure Should You Believe in the Trinity?, translated into 95 languages. Một cuộc khảo luận rất hay về đề tài này được tìm thấy trong sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không?, được dịch ra 95 ngôn ngữ. |
Hellyer returned to parliament in a 1958 by-election in the neighbouring riding of Trinity, and became an effective opposition critic of John Diefenbaker's Progressive Conservative government. Hellyer trở lại quốc hội trong một cuộc bầu cử năm 1958 tại khu vực bầu cử gần đó ở Trinity, và trở thành một nhà phê bình đối lập đầy ảnh hưởng trong chính phủ của phe Bảo thủ Cấp tiến dưới thời Thủ tướng John Diefenbaker. |
He would already have been an exalted part of the Trinity. Nếu Giê-su vốn là Đức Chúa Trời, thì làm sao ngài được đem lên cao, tức là lên một địa vị cao hơn địa vị trước kia ngài có? |
For example, Trinity College's Wren Library has more than 200,000 books printed before 1800, while Corpus Christi College's Parker Library possesses one of the greatest collections of medieval manuscripts in the world, with over 600 manuscripts. Thư viện Wren thuộc Trinity College có hơn 200.000 đầu sách ấn hành trước năm 1800, trong khi Thư viện Parker của Corpus Christi College sở hữu một trong những bộ sưu tập lớn nhất những bản thảo thời trung cổ trên thế giới, với hơn 600 bản. |
Two major types of atomic bombs were developed by the United States during World War II: a uranium-based device (codenamed "Little Boy") whose fissile material was highly enriched uranium, and a plutonium-based device (see Trinity test and "Fat Man") whose plutonium was derived from uranium-238. Hai loại bom nguyên tử chính được Hoa Kỳ chế tạo trong chiến tranh thế giới lần thứ 2 là: loại dựa trên nguyên liệu urani (tên "Little Boy") mà vật liệu phân hạch của nó là urani làm giàu rất cao, và loại dựa trên nguyên liệu plutoni (xem thử nghiệm Trinity và "Fat Man") theo đó plutoni được sản xuất từ urani-238. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trinity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trinity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.