traceability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traceability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traceability trong Tiếng Anh.
Từ traceability trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm kéo, dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traceability
tìm kéo
|
dõi vết
|
Xem thêm ví dụ
All these groups share DNA and linguistic origins traceable to the island that is today Taiwan, and the ancestors of these ancient people are traceable to southern China. Tất cả các nhóm này đều có chung nguồn gốc ADN và ngôn ngữ từ hòn đảo Đài Loan ngày nay, và các tổ tiên của những người cổ này được truy nguyên tới miền nam Trung Quốc. |
The super virus has 3,407 traceable access notes. Các siêu vi rút có 3407 truy cập ghi chú theo dõi. |
That he'll die right away and will it be traceable? Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ? |
Arechis expanded the Roman city, with new walled enclosures extending onto the level ground southwest of the old city, where Arechis razed old constructions for a new princely palace, whose open court is still traceable in the Piano di Corte of the acropolis. Arechis mở rộng thành phố La Mã, với những dãy tường thành mới bao quanh mở rộng lên mặt đất phía tây nam của thành phố cũ, nơi Arechis cho san bằng các công trình xây dựng cũ để xây hoàng cung mới, sẽ khai triều vẫn có thể theo dõi qua dấu vết tại Piano di Corte của vệ thành. |
This means that the information and product flows can be combined to provide business with tool enabling traceability, visibility and safety. Điều này có nghĩa là các luồng thông tin và sản phẩm có thể được kết hợp để cung cấp cho doanh nghiệp công cụ cho phép truy xuất nguồn gốc, khả năng hiển thị và an toàn. |
The important ways of classification of costs are: By Nature or Traceability: Direct Costs and Indirect costs. Các cách quan trọng để phân loại chi phí là: Theo tính chất hoặc truy nguyên nguồn gốc: Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. |
The Portuguese Pointer (perdigueiro Português) arose from the ancient Iberian hunting dogs with its presence in Portugal traceable to the early twelfth century. Chó săn chỉ điểm Bồ Đào Nha (perdigueiro Português) có nguồn gốc từ những con chó săn Iberia cổ đại với sự hiện diện của nó ở Bồ Đào Nha có thể truy nguyên đến đầu thế kỷ thứ mười hai. |
The copper was obtained from traceable sources, and the Eden Project is working with Rio Tinto Group to explore the possibility of encouraging further traceable supply routes for metals, which would enable users to avoid metals mined unethically. Đồng lấy từ các nguồn nhất định, và Dự án Eden đang làm việc với nhóm Rio Tinto để khám phá các nguồn cung cấp kim loại đáng khuyến khích, cho phép người sử dụng tránh dùng kim loại khai thác không có đạo đức. |
In 2011, Argentina introduced a catalogue of drugs covered but its national drug traceability scheme, listing more than 3,000 drugs that require the placing of unique serial numbers and tamper-evident features on the secondary packaging. Năm 2011, Argentina đã giới thiệu một danh mục thuốc được bảo hiểm nhưng chương trình truy xuất nguồn gốc thuốc quốc gia, liệt kê hơn 3.000 loại thuốc yêu cầu đặt số sê-ri duy nhất và các đặc điểm giả mạo trên bao bì thứ cấp. |
Over the past 20 years, there has been a shift towards more traceable supply chains. Hơn 20 năm qua, có một dịch chuyển hướng tới chuỗi cung ứng. |
There is also a pandemic of sexually transmitted diseases directly traceable to loose morality. Sự vô luân cũng đã trực tiếp gây ra những bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục. |
We have a lot of dead bodies, but none of them are traceable to your Frank Kitchen. Chúng ta có rất nhiều xác chết, nhưng chẳng ai dẫn tới Frank Kitchen cả. |
The Washougal Valley and its surroundings have been searched repeatedly by private individuals and groups in subsequent years; to date, no discoveries directly traceable to the hijacking have been reported. Thung lũng Washougal và khu vực xung quanh được tìm kiếm bởi vô số cá nhân và các nhóm tìm kiếm; tới nay, chưa có dấu vết nào của tên không tặc được tìm thấy. |
In essence, traceability is concerned with how things are made throughout the chain while transparency is concerned with keeping profits flowing through the entire chain. Về bản chất, truy xuất nguồn gốc liên quan đến cách mọi thứ được tạo ra trong toàn chuỗi trong khi tính minh bạch liên quan đến việc giữ lợi nhuận chảy qua toàn bộ chuỗi. |
Direct Costs are Directly attributable/traceable to Cost object. Chi phí trực tiếp có thể quy trực tiếp / truy nguyên theo đối tượng Chi phí. |
The legacy of the Indo-Greeks was felt however for several centuries, from the usage of the Greek language and calendrical methods, to the influences on the numismatics of the Indian subcontinent, traceable down to the period of the Gupta Empire in the 4th century. Tuy nhiên, di sản của người Ấn-Hy Lạp vẫn còn được duy trì trong nhiều thế kỷ sau đó, từ việc sử dụng ngôn ngữ và cách tính lịch của người Hy Lạp, cho đến ảnh hưởng trên tiền xu ở tiểu lục địa Ấn Độ, có thể kéo dài tới tận thời kỳ của Đế chế Gupta trong thế kỷ thứ 4. |
Its ingredients are traceable to the 13th century, when returning European crusaders brought with them Middle Eastern recipes containing meats, fruits and spices. Các thành phần của nó có từ thế kỷ thứ 13, khi thập tự quân châu Âu trở về mang theo với họ công thức nấu ăn Trung Đông chứa thịt, trái cây và các loại gia vị. |
Another 2005 genetic analysis indicates that "about 75% of the traceable ancestors of the modern British population had arrived in the British isles by about 6,200 years ago, at the start of the British Neolithic or Stone Age", and that the British broadly share a common ancestry with the Basque people. Phân tích di truyền khác vào năm 2005 biểu thị rằng "khoảng 75% tổ tiên truy nguyên của cư dân Anh Quốc hiện đại đến quần đảo Anh vào khoảng 6.200 năm trước, lúc khởi đầu thời kỳ đồ đá mới hoặc đồ đá Anh", và rằng chia sẻ phổ biến một tổ tiên chung với người Basque. |
Waller hasn't been able to locate Chien Na Wei because she avoids using any traceable forms of communication. Waller không xác định được vị trí của Chien Na Wei vì ả tránh sử dụng mọi hình thức có thể theo dõi thông tin liên lạc. |
It seems likely that some of David’s reflections included in his psalms are traceable to his youth. Rất có thể một số bài Thi-thiên do Đa-vít viết nói lên những điều mà ông nghĩ đến từ khi còn trẻ. |
The requirements should be documented, actionable, measurable, testable, traceable, related to identified business needs or opportunities, and defined to a level of detail sufficient for system design. Các yêu cầu phải có tính đo được, kiểm thử được, có liên quan đến các nhu cầu hoặc cơ hội doanh nghiệp đã được xác định, và các yêu cầu phải được định nghĩa ở một mức độ chi tiết đủ cho việc thiết kế hệ thống. |
Some Mountain Pleasure Horse bloodlines are traceable for over 180 years. Một số dòng máu Ngựa miền núi Pleasure có thể truy nguyên trong hơn 180 năm. |
And some may be traceable to wrong decisions that we ourselves make. Và một số tình thế ấy có thể là do những quyết định sai lầm của chính chúng ta. |
The secure data can be used as a pointer to traceability information and can also correlate with production data such as time to market and product quality. Dữ liệu an toàn có thể được sử dụng làm con trỏ cho thông tin truy xuất nguồn gốc và cũng có thể tương quan với dữ liệu sản xuất như thời gian tiếp thị và chất lượng sản phẩm. |
In 2007, some of the same authors suggested the alternative name of Nyctibatrachus karnatakaensis, stating that Nyctibatrachus hussaini was invalid due to the lack of a traceable holotype, though two of the authors claiming this were responsible for the original description. Năm 2007 vài tác giả đề xuất tên thay thế Nyctibatrachus karnatakaensis, cho rằng Nyctibatrachus hussaini không có hiệu lực do thiếu mẫu gốc có thể truy nguyên được, dù hai tác giả tuyên bố this were responsible for the original description. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traceability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traceability
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.